TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC ĐÔNG ĐÔ HỌC PHÍ TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG ĐÔ NĂM 2022

Học phí tại trường Đại học Đông Đô (HDIU) năm nay có tăng không? Học phí của Đại học Đông Đô qua các năm? Chính sách học bổng của HDIU ra sao?

Đại Học Đông Đô hiện nay là một trong những trường Đại học dân lập được thành lập khá sớm trong hệ thống giáo dục ngoài công lập của Việt Nam. Trong bài viết sau đây, Job
Test sẽ thông tin cụ thể về học phí trường Đại học Đông Đô để giúp bạn hiểu hơn về chất lượng cơ sở vật chất, cán bộ, giảng viên và các ngành học tại trường.

Bạn đang xem: Đại học đông đô học phí


*

I. Thông tin chung về Đại học Đông Đô

Tên trườngTrường Đại học Đông Đô (tên gọi tiếng Anh: Hanoi Dong Do International University (HDIU))
Địa chỉ60B Nguyễn Huy Tưởng, Thanh Xuân Trung, Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội
Websitehttp://www.hdiu.edu.vn/
Facebookhttps://www.facebook.com/truongdaihocdongdoonline/
Mã tuyển sinhDDU
Địa chỉ Emailtuyensinhdongdo

II. Dự kiến học phí Đại Học Đông Đô (HDIU) năm 2023

Quy định mức tăng học phí từng năm dựa trên quyết định do nhà nước ban hành. Dự kiến mức học phí năm 2023 của trường đại học Đông Đô vẫn giữ nguyên mức tăng là 10%. Tương đương với việc sinh viên phải đóng mức học phí dao động vào khoảng từ 1.750.000 đến 2.750.000 VNĐ/tháng.

Tuy nhiên, đây mới chỉ là mức học phí dự kiến, Job
Test sẽ cập nhật ngay khi có thông tin chính thức để giúp các bạn học sinh đưa ra được lựa chọn ngôi trường đúng đắn cho mình.

III. Học phí Đại Học Đông Đô (HDIU) năm 2022

Học phí hệ chính quy do trường Đại học Đông Đô quy định năm 2022 cụ thể như sau:

Đối với các ngành Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Kế toán, Luật kinh tế, Thú Y, Xây dựng, Kiến trúc, Thương mại điện tử, Quản lý nhà nước : 1.590.000 VNĐ/tháng
Đối với các ngành Công nghệ thông tin, Công nghệ ô tô, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nhật Bản : 1.700.000 VNĐ/tháng
Với các ngành Dược học, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: 2.500.000 VNĐ/tháng
*

IV. Học phí Đại Học Đông Đô (HDIU) năm 2021

Dưới đây là bảng thống kê mức học phí với sinh viên chính quy khóa 2021 theo từng chuyên ngành của trường Đại học Đông Đô:

NgànhHọc phí (VNĐ/tháng)
Công nghệ kỹ thuật môi trường1.688.000
Công nghệ sinh học1.646.000
Công nghệ thông tin1.688.000
Kỹ thuật điện tử, truyền thông1.688.000
Kỹ thuật xây dựng1.688.000
Kiến trúc1.688.000
Công nghệ kỹ thuật ô tô1.688.000
Quản trị kinh doanh1.646.000
Tài chính ngân hàng1.646.000
Quan hệ quốc tế1.646.000
Luật kinh tế1.646.000
Du lịch1.646.000
Ngôn ngữ anh1.646.000
Ngôn ngữ Trung1.646.000
Thông tin – Thư viện1.646.000
Kế toán1.646.000
Quản lý nhà nước1.646.000
Điều dưỡng1.646.000
Thú y1.646.000
Ngôn ngữ Nhật1.646.000
Thương mại điện tử1.646.000
Dược học1.804.000
Xét nghiệm y học1.646.000

V. Học phí Đại Học Đông Đô (HDIU) năm 2020

Mức học phí dành cho sinh viên năm 2020 và của trường Đại học Đông Đô cụ thể như sau:

Ngành Dược học: 800.000 VNĐ/tín chỉ
Các ngành Quản trị kinh doanh, Luật Kinh tế, Kỹ thuật Xây dựng, Thú y: 500.000 VNĐ/tín chỉ

VI. Học phí Đại Học Đông Đô (HDIU) năm 2019

Theo đề án tuyển sinh do trường Đại học Đông Đô công bố vào năm 2019. Mức học phí mà các sinh viên phải chi trả trong năm học 2019 – 2020 là 320.000 VNĐ/tín chỉ. Bởi vậy tổng học phí dự kiến đối với sinh viên trường Đại học Đông Đô năm 2019 hệ chính quy là 15.000.000 VNĐ/năm. Tuy nhiên tùy thuộc vào số lượng tín chỉ đăng ký của sinh viên mà học phí giữa mỗi người cũng không giống nhau.


*

VII. Chính sách học bổng của HDIU dành cho sinh viên

Hiện nay, trường Đại học Đông Đô đang triển khai 2 loại học bổng đó là:

Học bổng loại 1 trị giá tới 600.000 VNĐ/học kỳ dành cho 1% top các sinh viên có thành tích học tập xuất sắc và rèn luyện tốt
Học bổng loại 2 trị giá tới 400.000 VNĐ/học kỳ dành cho 3% top các sinh viên có thành tích học tập xuất sắc

Trên đây là toàn bộ những thông tin bạn cần biết về học phí của trường Đại học Đông Đô mà Job
Test đã tổng hợp được. Mong rằng sẽ giúp bạn có lựa chọn thích hợp trong quá trình đăng ký nguyện vọng.

*
Thư viện Lớp 1 Lớp 1 Lớp 2 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 11 Lớp 12 Lớp 12 Lời bài hát Lời bài hát Tuyển sinh Đại học, Cao đẳng Tuyển sinh Đại học, Cao đẳng Tổng hợp kiến thức Tổng hợp kiến thức

Học phí trường Đại học Đông Đô năm 2022


1.057

Học phí trường Đại học Đông Đô năm 2022, mời các bạn đón xem:

Học phí trường Đại học Đông Đô năm 2022

A. Học phí trường Đại học Đông Đô năm 2022

HỆ ĐÀO TẠO

NGÀNH HỌC

HỌC PHÍ

GHI CHÚ

Chính quy

Quản trị kinh doanh

1.590.000 đồng/ tháng

Học phí được đóng theo kỳ; mỗi năm 02 kỳ; dự kiến đào tạo 15 tín chỉ/ học kỳ

Tài chính ngân hàng

Kế toán

Luật kinh tế

Thú Y

Xây dựng

Kiến trúc

Thương mại điện tử

Quản lý nhà nước

Công nghệ thông tin

1.700.000 đồng/ tháng

Công nghệ ô tô

Ngôn ngữ Trung Quốc

Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Nhật Bản

Dược học

2.500.000 đồng/ tháng

Điều dưỡng

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Vừa học vừa làm

Điều dưỡng

800.000 đồng/ tín chỉ

Kỹ thuật xét nghiệp y học

Liên thông; Văn bằng 2

550.000 đồng/ tín chỉ

(Những khoa đặc thù sẽ có quy định riêng)

Đào tạo từ xa

390.000 đồng/ tín chỉ

B. Học phí trường Đại học Đông Đô năm 2021

Ngành

Học phí (VNĐ/ tháng)

Công nghệ kỹ thuật môi trường

1.688.000

Công nghệ sinh học

1.646.000

Công nghệ thông tin

1.688.000

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

1.688.000

Kỹ thuật xây dựng

1.688.000

Kiến trúc

1.688.000

Công nghệ kỹ thuật ô tô

1.688.000

Quản trị kinh doanh

1.646.000

Tài chính ngân hàng

1.646.000

Quan hệ quốc tế

1.646.000

Luật kinh tế

1.646.000

Du lịch

1.646.000

Ngôn ngữ anh

1.646.000

Ngôn ngữ Trung

1.646.000

Thông tin – Thư viện

1.646.000

Kế toán

1.646.000

Quản lý nhà nước

1.646.000

Điều dưỡng

1.646.000

Thú ý

1.646.000

Ngôn ngữ Nhật

1.646.000

Thương mại điện tử

1.646.000

Dược học

1.804.000

Xét nghiệm y học

1.646.000

C. Học phí trường Đại học Đông Đô năm 2020

- Dược học: 800.000VNĐ/tín chỉ

- Quản trị kinh doanh, Luật Kinh tế, Kỹ thuật Xây dựng, Thú y: 500.000VNĐ/tín chỉ

D. Chính sách học bổng dành cho sinh viên năm 2022

Hiện tại HDIU triển khai 2 loại học bổng :

- Học bổng loại 1 trị giá 600.000 VNĐ/học kì dành cho 1% số sinh viên có thành tích học tập xuất sắc và rèn luyện tốt nhất.

- Học bổng loại 2 trị giá 400.000 VNĐ/học kì dành cho 3% số sinh viên có thành tích học tập xuất sắc.

Xem thêm: Cách chạm (gõ) hai lần tắt ( mở màn hình bằng cảm ứng trên điện thoại android

E. Thông tin tuyển sinh Đại học chính quy năm 2022

1. Các ngành tuyển sinh và tổ hợp xét tuyển

Stt

Ngành tuyển sinh

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

1

Quản trị kinh doanh

A00, A01, B00, D01

200

2

Luật kinh tế <1>

A00, A01, D01, C00

100

3

Kỹ thuật xây dựng

A00, A01, B00, D01

50

4

Dược học

A00, A02, B00, D07

150

5

Thú Y

A00, A01, B00, D01

100

6

Công nghệ thông tin

A00, A01, A02, D01

200

7

Kế toán

A00, A01, B00, D01

100

8

Tài chính ngân hàng

A00, A01, B00, D01

75

9

Điều dưỡng <2>

A00, A01, B00, B08

100

10

Ngôn ngữ Trung Quốc

A01, D01, D04, D20

150

11

Ngôn ngữ Anh

A01, D01, D07, D14

75

12

Ngôn ngữ Nhật Bản

A01, D01, D06, D18

50

13

Thương mại điện tử

A00, A01, D01, D08

100

14

Kiến trúc

A00, A01, D01, V00

50

15

Xét nghiệm Y học

A00, A02, B00, D07

100

16

Công nghệ kỹ thuật ôtô

A00, A01, B00, D01

100

17

Quản lý nhà nước

A00, A01, D01, C00

100

Tổng số

1.800

2. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tương đương theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3. Số chỉ tiêu tuyển sinh

Số chỉ tiêu tuyển sinh: 1.800

4. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước

5. Thời gian tuyển sinh năm 2022

- Đợt 1: từ ngày 01 tháng 4 đến ngày ngày 30 tháng 6;

- Đợt 2: từ ngày 01 tháng 7 đến ngày 31 tháng 8;

- Đợt 3: từ ngày ngày 01 tháng 9 đến ngày 30 tháng 9;

- Đợt 4: từ ngày 01 tháng 10 đến ngày 31 tháng 12

6. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và phương thức tuyển sinh

6.1.Xét tuyển thẳng:2% tổng số chỉ tiêu tuyển sinh cho các nhóm đối tượng:

a) Thí sinh thuộc các đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định trong Quy chế tuyển sinh năm 2022 của Bộ
Giáo dụcvà Đào tạo;

b) Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố một trong các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của Nhà trường hoặc đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại kỳ thi khoa học kỹ thuật cùng cấp;

c) Thí sinh có học lực loại giỏi 3 năm lớp 10, 11, 12;

d) Thí sinh có học lực loại khá trở lên năm lớp 12, đạt chứng chỉ Tiếng Anh IELTS từ 5.0 trở lên hoặc các chứng chỉ quốc tế khác tương đương còn giá trị đến ngày 02 tháng 10 năm 2022.

6.2. Xét tuyển dựa trên kết quả tổng điểm trung bình học tập lớp 12: 55% tổng số chỉ tiêu tuyển sinh. Tổng điểm xét tuyển = Điểm trung bình cả năm lớp 12 của từng môn theo tổ hợp xét tuyển tương ứng với ngành đăng ký + Điểm ưu tiên theo đối tượng (nếu có) + Điểm ưu tiên theo khu vực (nếu có);

6.3. Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG Hà Nội, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022: 3% tổng số chỉ tiêu tuyển sinh. Tổng điểm xét tuyển = Điểm hợp phần 1 x 2 + Điểm hợp phần 2 + Điểm hợp phần 3. Trong đó: Điểm hợp phần 1 (Tư duy định lượng), Điểm hợp phần 2 (Tư duy định tính), Điểm hợp phần 3 (Khoa học);

6.4.Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2022 theo từng tổ hợp bài thi/môn thi: 25% tổng số chỉ tiêu tuyển sinh. Tổng điểm xét tuyển = Tổng điểm thi 3 môn theo tổ hợp + Điểm ưu theo đối tượng + Điểm ưu tiên theo khu vực (nếu có);

6.5. Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Trường Đại học Đông Đô tổ chức:15% tổng số chỉ tiêu tuyển sinh. Tổng điểm xét tuyển = Tổng điểm thi các môn theo tổ hợp + Điểm ưu theo đối tượng + Điểm ưu tiên theo khu vực (nếu có).

7.Nguyên tắc xét tuyển

7.1. Xét tuyển từ điểm cao xuống điểm thấp đến hết chỉ tiêu phân bổ;

7.2. Thứ tự ưu tiên xét tuyển: Xét tuyển theo phương thức có tỷ lệ thấp trước, theo phương thức có tỷ lệ cao sau (nếu thí sinh đăng ký xét tuyển theo nhiều phương thức);

7.3. Tiêu chí phụ sẽ quy định chi tiết trong Đề án tuyển sinh năm 2022;

7.4. Trường hợp có phương thức xét tuyển không tuyển đủ chỉ tiêu được phân bổ, Hội đồng tuyển sinh sẽ chuyển số chỉ tiêu còn lại sang xét tuyển ở phương thức còn chỉ tiêu tuyển.

8. Đăng ký xét tuyển

8.1. Các phương thức 6.1, 6.4 thí sinh đăng ký theo quy định của Bộ
Giáo dụcvà Đào tạo.

8.2. Các phương thức tuyển sinh còn lại:

a) Thí sinh đăng ký trực tiếp hoặc trực tuyến, không giới hạn số lượng nguyện vọng đăng ký;

b) Thí sinh chịu trách nhiệm về các thông tin đăng ký tuyển sinh.

Phương án tuyển sinh trường Đại học Đông Đô năm 2022 mới nhất

Thông tin về ngành học, hệ đào tạo, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022

Tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2022

Tuyển sinh sau đại học trường Đại học Đông Đô năm 2022

Tuyển sinh đại học hệ vừa làm vừa học, liên thông, từ xa năm 2022

Điểm chuẩn Đại học Đông Đô 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn trường Đại học Đông Đô năm 2021

Điểm chuẩn trường Đại học Đông Đô năm 2019

Điểm chuẩn học bạ Đại học Đông Đô năm 2022

Học phí trường Đại học Đông Đô năm 2021

Học phí trường Đại học Đông Đô năm 2020

Các ngành đào tạo tại trường Đại học Đông Đô năm 2022

Trường Đại học Đông Đô đẩy mạnh hợp tác quốc tế trong nghiên cứu khoa học năm 2019

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *