Thép Tấm Gân Ch Ống Thép Chống Trượt Nhẹ, Thép Tấm Chống Trượt Chất Lượng

Thép tấm chống trượt hay còn được gọi với nhiều cái tên khác nhau là thép tấm nhám, thép tấm hoa, thép tấm gân…..Đây là một trong những nguyên liệu thường sử dụng trong công nghiệp xây dựng cũng như một số các ngành công nghiệp khác hiện nay.Bạn đang xem: Ống thép chống trượt dày

Vậy chúng có đặc điểm gì? Có những loại nào và giá bán mới nhất là bao nhiêu? Chúng ta cùng tìm hiểu về loại vật liệu này.

Bạn đang xem: Ống thép chống trượt nhẹ

Tìm hiểu về thép tấm chống trượt

Sau đây là đặc điểm, ứng dụng và thông số kỹ thuật của thép tấm gân chống trượt:

Đặc điểm của tấm thép chống trượt

Thép tấm chống trượt là loại thép với đặc điểm có các đường gân, các đường gờ nổi trên bề mặt. Các đường vân nhám nhằm tăng độ cứng, bền chắc cũng như tăng độ bám, tăng ma sát. Có nhiều loại vân nhám khác nhau tùy thuộc vào từng sản phẩm. Sẽ có những tính năng và ứng dụng khác biệt để phù hợp với mỗi loại công trình.

Thép tấm chống trượt có thành phần carbon lớn kết hợp với nhiều những thành phần hóa học khác nhau. Nên có khả năng chịu nhiệt cũng như chịu trọng lực lớn. Do thành phần cacbon chiếm tỷ trọng lớn trong thép tấm chống trượt. Do đó loại thép tấm này có khả năng chống ăn mòn rất tốt.


*

Thép có đặc điểm có vân nhám nổi trên bề mặt

Ứng dụng của thép tấm gân chống trượt

Thép tấm chống trượt thường được sản xuất bằng quy trình cán nóng. Bởi vậy sản phẩm không có mẫu mã đẹp như sản phẩm thép tấm trơn. Tuy nhiên lại có nhiều ưu điểm vượt trội và có nhiều những ứng dụng.Thép tấm chống trượt được dùng ở nhiều những công trình khác nhau như:

Ngành xây dựng: lót nền, nắp mương, cầu thang, …Ngành công nghiệp nặng: sàn xe tải,…Công nghiệp đóng tàu


*

Ứng dụng làm cầu thang chống trơn trượt

Thông số kỹ thuật 

Xuất xứ: Mỹ, Nga, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Anh,…

Chủng loại: Thép tấm.

Tiêu chuẩn: ATSM, AISI, JIS, EN, GB, BS, GOST, DIN

Mác thép: S235, S275, CT3, SS300, S355, SS400, A36, A572, AH36, Q235A, Q235B, Q345A, Q345B,….

Độ dày: 2 ly, 3 ly, 4 ly, 5 ly, 6 ly, 8 ly, 10 ly, 12 ly, 14 ly (mm).

Chiều rộng: 500mm, 900mm, 1000mm, 1020mm, 1250mm, 1350mm, 1500mm, 2000mm.

Chiều dài: 1m – 6m


*

Thép tấm nhám với xuất xứ đa dạng và đáp ứng nhiều tiêu chuẩn quốc tế

Phân loại thép tấm chống trơn trượt

Thép tấm chống trượt được phân chia thành hai loại chính là thép tấm thông dụng và thép tấm chuyên dùng. Hai loại thép này có tính chất và ứng dụng vào sản xuất lắp đặt của hai loại thép tấm này cũng khác nhau.

Tuy nhiên cả hai loại đều là thép cacbon có chứa hàm lượng cacbon cao. Do vậy một điểm chung cố hữu của chúng là khả năng chống ăn mòn tốt và chịu được cường độ cao.

Thép tấm thông dụng

Thép tấm thông dụng là loại thép tấm có mác thép: CT3, SS400, SS450…Trong đó:

+Mác thép của Nga: CT3, CT3πC , CT3Kπ , CT3Cπ….theo tiêu chuẩn: GOST 3SP/PS 380-94 thép tấm gân cắt theo quy cách

+ Mác thép của Nhật : SS400, …..theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.

+ Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D,….theo tiêu chuẩn : JIS G3101, GB221-79

+ Mác thép của Mỹ : A36, Ap6, A570 Gr
A, A570 Gr
D, …..theo tiêu chuẩn : ASTM thép tấm gân cắt theo quy cách

Trong đó thép tấm chống trượt thông dụng dùng trong ngành đóng tàu, thuyền, kết cấu nhà xưởng, bồn bể xăng dầu, cơ khí, xây dựng…


*

Ưngs dụng thép tấm chống trượt trong đóng tàu, nhà xưởng…

Thép tấm chuyên dùng

Thép tấm chống trượt chuyên dùng có đặc điểm chịu lực cường độ cao, khả năng chống ăn mòn tốt. Thường là các loại mác thép: Q345B, C45, , 65r, SB410 , 15X , 20X,…..Thường được dùng trong các ngành chế tạo máy , khuôn mẫu, ngành cơ khí, nồi hơi.


*

Thép tấm chống trượt chuyên dùng được ứng dụng trong chế tạo máy, nồi hơi…

Quy cách thép tấm chống trượt

Thành phần hóa học:

Thành phần hóa học cơ bản trong thép tấm nhám như sau:

Mác thépThành phần hóa học (%)
Cacbon (C)Silic (Si)Mangan (Mn)Niken (Ni)Crom (Cr)Photpho (P)Lưu huỳnh (S)
SS4000.11 ∼ 0.180.12 ∼ 0.170.4 ∼ 0.570.030.020.020.03
A360.260.40.4 ∼ 0.90.040.05

Tính chất cơ lý:

Tính chất cơ lý của thép tấm chống trượt:

Mác thépĐộ bền kéo đứt (N/mm2)Giới hạn chảy (N/mm2)Độ dãn tương đối (%)
SS40031021032
A36400 – 65025020

Bảng quy cách, trọng lượng tấm thép chống trượt:

Bảng quy cách và trọng lượng của thép tấm chống trượt trong đó:

T: Chiều dài tấm.

R: Chiều rộng tấm.

D: Độ dày tấm.

Thứ tựQuy cách thép tấmTrọng lượng
T x R x D (mm)(Kg/tấm)
13 x 1250 x 6000199,1
24 x 1250 x 6000258
35 x 1250 x 6000316,9
46 x 1250 x 6000375,8
58 x 1250 x 6000493,5
63 x 1500 x 6000239
74 x 1500 x 6000309
85 x 1500 x 6000380,3
96 x 1500 x 6000450,9
108 x 1500 x 6000529,2

Bảng giá thép tấm chống trượt mới nhất 2021

Hiện nay có khá nhiều doanh nghiệp kinh doanh mặt hàng thép tấm chống trượt. Tuy nhiên không phải đơn vị nào cũng cung cấp thép đạt tiêu chuẩn cùng với mức giá vừa phải. Bởi vậy khiến cho khách hàng phân vân.Công ty Mạnh Tiến Phát hiện nay là đơn vị chuyên kinh doanh các sản phẩm thép công nghiệp như: Thép hình, thép tấm, thép hộp, thép ống…trong đó có sản phẩm thép tấm chống trượt chất lượng cao với mức giá rẻ nhất trên thị trường.

Ngoài ra khi khách hàng mua sản phẩm có chúng từ hóa đơn nhập khẩu rõ ràng. Các bạn yên tâm về chất lượng và giá cả của chúng tôi luôn đảm bảo tốt nhất.

Bảng giá mới nhất 2021

Quy cách thép tấmTrọng lượngĐơn giáThành tiền
T x R x D (mm)(Kg/tấm)(VNĐ/Kg)(VNĐ/tấm)
3 x 1250 x 6000199,1113002,249,830
4 x 1250 x 6000258113002,915,400
5 x 1250 x 6000316,9113003,580,970
6 x 1250 x 6000375,8113004,246,540
8 x 1250 x 6000493,5113005,576,550
3 x 1500 x 6000239113002,700,700
4 x 1500 x 6000309113003,491,700
5 x 1500 x 6000380,3113004,297,390
6 x 1500 x 6000450,9113005,095,170
8 x 1500 x 6000529,2113005,979,960

Lưu ý:

Bảng giá thép tấm chống trượt đã bao gồm thuế VAT (10%).Chúng tôi có đủ xe cẩu,xe tải lớn, nhỏ để đảm bảo vận chuyển nhanh chóng tới tận chân công trình.Cam kết bán đúng loại hàng theo yêu cầu của khách hàng.

Tham khảo: Giá thép tấm

Mạnh Tiến Phát chuyên cung cấp thép tấm gân chống trượt giá rẻ

Công ty Tôn Thép Mạnh Tiến Phát là đơn vị chuyên hoạt động về lĩnh vực cung cấp và phân phối thép hình, thép hộp, xà gồ, sắt thép xây dựng, tôn,…với đầy đủ kích cỡ, chủng loại của các nhà máy Việt Nam và Nhập khẩu.


Mạnh Tiến Phát chuyên cung cấp thép tấm gân chống trượt

Với phương châm ” Chất lượng là mục tiêu”. Chúng tôi cam kết “Mạnh Tiến Phát luôn cung cấp, sản phẩm, dịch vụ chất lượng cao, chủng loại và khối lượng luôn đúng theo yêu cầu của quý khách hàng và giá cả luôn hợp lý nhất thị trường ” .

Mạnh Tiến Phát nhận duỗi thẳng và cắt chặt các loại dây thép theo yêu cầu. Liên hệ ngay hotline để nhận báo giá dịch vụ duỗi thẳng dây thép.

Chính Sách Ưu Đãi Tại Công Ty Chúng Tôi 

– Đơn giá đã bao gồm thuế VAT, đã bao gồm chi phí vận chuyển toàn TPHCM và các tỉnh toàn Miền Nam.

– Giao hàng tận công trình trong thành phố miễn phí.

– Giá bán lẻ cho các công trình xây dựng dân dụng như giá bán sỉ (có phí vận chuyển nếu số lượng quá ít)

– Chiết khấu đơn hàng cao.

– Linh hoạt trong phước thức thanh toán.


Chính sách ưu đãi của công ty

Cam kết

– Hoàn tiền 150% nếu giao hàng không đúng quy cách, cũng như số lượng.

– Uy tín chất lượng đảm bảo theo yêu cầu khách hàng.

– Đảm bảo có hàng sẵn trong kho giao nhanh trong ngày.

– Bảng báo giá do công ty cung cấp luôn có xác thực của đơn vị sản xuất cam kết giá đúng.

Lý do nên chọn công ty Mạnh Tiến Phát


– Với kinh nghiệm trong nghề 15 năm trong ngành sắt thép và sở hữu hệ thống kho hàng lớn nhất Miền Nam

– Sản phẩm luôn đạt tiêu chuẩn trong kiểm định hội sắt thép Việt Nam

– Giá cả cạnh tranh và tốt nhất thị trường Miền Nam

– Đa dạng chủng loại, mẫu mã để khách hàng lựa chọn

– Đội ngũ nhân viên làm việc năng động & nhiệt tình. Nhân viên kinh doanh sẽ hỗ trợ bạn mọi lúc, giải đáp tư vấn & báo giá nhanh chóng, trực tiếp nhất.

– Đội ngũ vận chuyển hàng hóa đa dạng, 100% sử dụng xe chuyên dụng và nhân viên lành nghề. Mạnh Tiến Phát có đẩy đủ xe từ 2 tấn đến 50 tấn, đảm bao phục vụ tốt cho tất cả các khách hàng từ mua sỉ đến mua lẻ.

Quy trình mua hàng tại Mạnh Tiến Phát

Bước 1: MTP cập nhật và tiếp nhận thông tin khách hàng yêu cầu: Quy cách, chủng loại, số lượng hàng hóa, địa điểm giao nhận.

Bước 2: Khách hàng còn có thể qua trực tiếp công ty của chúng tôi để được báo giá và tư vấn tại chỗ.

Bước 3: MTP tiến hành tư vấn và báo giá cho Khách hàng. Hai bên thống nhất : Giá cả, khối lượng hàng, thời gian giao nhận, phương thức nhận và giao hàng, chính sách thanh toán. Hai bên tiến hành ký hợp đồng mua bán hàng hóa sau khi có sự thống nhất.

Xem thêm: Văn khấn, bài cúng cửu huyền thất tổ hàng ngày đúng chuẩn dễ thuộc

Bước 4: MTP sẽ thông báo thời gian giao nhận hang cho Khách hàng để Khách hàng sắp xếp kho bãi, đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất, thuận lợi cho cả hai bên.

Bước 5: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và thanh toán số dư cho chúng tôi.

Quý khách hãy nhanh tay liên hệ để chúng tôi được phục vụ cũng như giải đáp các thắc mắc của Quý khách.


Thép tấm chống trượt hay còn gọi là thép tấm gân chuyên sử dụng trong các ngành công nghiệp nặng và xây dựng dân dụng. Thép tấm gân ngày nay cũng được sử dụng phổ biến hơn. Chính vì vậy mà nhiều khách hàng đều quan tâm đến bảng giá thép tấm chống trượt này.

Công ty Thép Hùng Phát chuyên phân phối các sản phẩm thép tấm chống trượt chính hãng, chất lượng cao. Chúng tôi thường xuyên cập nhật các bảng giá mới nhất từ các nhà máy. Gọi ngay cho chúng tôi để nhận được báo giá tốt nhất. Nhận phân phối thép tấm tại khu vực Tphcm và toàn quốc.


Lý do nên chọn mua thép tấm chống trượt tại Thép Hùng Phát

✅ Giá bán thép tấm chống trượt⭐Giá thép tấm chống trượt luôn cạnh tranh và tốt nhất trên thị trường. Giá được lấy trực tiếp tại nhà máy và được cập nhật thường xuyên.
✅ Vận chuyển uy tín⭐Vận chuyển đến tận chân công trình nhanh chóng, đảm bảo tiến độ công trình. Nhận giao khắp các tỉnh phía Nam
✅ Thép tấm chống trượt chính hãng⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ. Có đẩy đủ quy cách và chủng loại để khách hàng lựa chọn
✅ Tư vấn miễn phí⭐Tư vấn chi tiết giá và quy cách từng loại thép tấm chống trượt

Bảng báo giá thép tấm chống trượt

Thép tấm đa phần sản phẩm thép tấm trong nước đều được nhập khẩu. Chính vì vậy giá thành của thép tấm gân cũng bị ảnh hưởng nếu giá thép thế giới có biến động. Để mua được thép tấm chống trượt với giá tốt và nhận được báo giá sớm nhất. Quý khách vui lòng liên hệ với Thép Hùng Phát qua hotline 0938 37123 để được hỗ trợ tốt nhất.

Giá chỉ mang tính chất tham khảo nên quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp để được báo giá chính xác nhất.

Quy cách thép tấmTrọng lượngĐơn giáThành tiền
(mm)(Kg/cây)(VNĐ/Kg)(VNĐ/cây)
3 x 1250 x 6000199,1113002,249,830
4 x 1250 x 6000258113002,915,400
5 x 1250 x 6000316,9113003,580,970
6 x 1250 x 6000375,8113004,246,540
8 x 1250 x 6000493,5113005,576,550
3 x 1500 x 6000239113002,700,700
4 x 1500 x 6000309113003,491,700
5 x 1500 x 6000380,3113004,297,390
6 x 1500 x 6000450,9113005,095,170
8 x 1500 x 6000529,2113005,979,960

Lưu ý mua hàng:

Chúng tôi có đủ xe tải lớn để đảm bảo vận chuyển nhanh chóng cho dự án của bạn.Đặt hàng sau 6 giờ sẽ có sẵn (tùy thuộc vào số lượng nhiều hơn hoặc ít hơn).Cam kết bán đúng loại hàng theo yêu cầu của khách hàng.Thanh toán đầy đủ 100% tiền mặt khi nhận hàng tại dự án.Người bán của chúng tôi chỉ thu tiền sau khi người mua có toàn quyền kiểm soát chất lượng hàng hóa được giao.


Thông số kỹ thuật thép tấm chống trượt

Xuất xứ : Mỹ, Nga, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Anh,…

Chủng loại : thép tấm, thép cuộn

Tiêu chuẩn : ATSM, AISI, JIS, EN, GB, BS, GOST, DIN

Mác thép : S235, S275, SS300, S355, SS400, A36, A572, AH36, Q235A, Q235B, Q345A, Q345B,….

Độ dày : 2, 3, 4, 5, 6, 8, 10, 12, 14 ly (mm).

Chiều rộng : 0.5, 0.9, 1, 1.02, 1.25, 1.35, 2 mét

Chiều dài : từ 1 đến 6 mét.

a/ Thép tấm thông dụng : CT3, CT3πC , CT3Kπ , SS400, SS450,….. 

+ Công dụng : dùng trong ngành đóng tàu , thuyền, kết cấu nhà xưởng, bồn bể xăng dầu, cơ khí, xây dựng…

+ Mác thép của Nga: CT3, CT3πC , CT3Kπ , CT3Cπ….theo tiêu chuẩn: GOST 3SP/PS 380-94 thép tấm gân cắt theo quy cách

+ Mác thép của Nhật : SS400, …..theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.

+ Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D,….theo tiêu chuẩn : JIS G3101, GB221-79

+ Mác thép của Mỹ : A36, Ap6, A570 Gr
A, A570 Gr
D, …..theo tiêu chuẩn : ASTM thép tấm gân cắt theo quy cách

b/ Các loại thép tấm chuyên dùng cứng cường độ cao, chống mài mòn,….

Thép tấm Q345B, C45, , 65r, SB410 , 15X , 20X,…..

+ Công dụng: dùng trong các ngành chế tạo máy , khuôn mẫu, ngành cơ khí, nồi hơi.

+ Quy cách chung của các loại tấm thép:

– Độ dày :,12 mm, ,16 mm, 18mm,20mm, 25 mm, 30 mm, 40mm ,50mm..…..,100 mm,300 mm.400mm

– Chiều ngang : 750 mm, 1.000 mm, 1.250 mm, 1.500 mm, 1.800 mm, 2.000 mm, 2.400 mm, 3000mm, 3800mm

– Chiếu dài : 6.000 mm, 7000mm, 8000mm 9.000 mm, 10.000mm, 11.000mm, 12.000 mm. thép tấm gân cắt theo quy cách


Đặc điểm của thép chống trượt

Thep tam chong truot được sản xuất bằng quy trình cán nóng, nên bề mặt thép thường không có độ bóng đẹp như thép tấm trơn. Thay vào đó bề mặt thép thường có gân, hoa văn với mục đính chính là tạo độ nhám và chống trơn trượt.

Thep tam gan với thành phần chủ yếu là Cacbon nên có độ cứng, khả năng chịu lực cực tốt, chống va đập tốt. Chịu được sự tác động và ảnh hưởng của thời tiết. Có nhiều loại vân nhám khác nhau tùy thuộc vào từng sản phẩm sẽ có những tính năng và ứng dụng khác biệt để phù hợp với mỗi loại công trình.

Ứng dụng của thép tấm chống trượt

Thép tấm chống trượt có nhiều đường vân nhám nhằm tăng độ ma sát nên được ứng dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp nặng và ngành công nghiệp xây dựng dân dụng.

Thép tấm chống trượt thường được ứng dụng rộng rãi trong đóng tàu, nền nhà xưởng, làm cầu thang, thang máy, sàn xe tải, sàn xe lửa, sàn nhà để xe ô tô, xe máy,…


Thép Hùng Phát phân phối thép tấm chống trượt chất lượng giá rẻ nhất

Thép tấm chống trượt tại Thép Hùng Phát đều được nhập khẩu từ Mỹ, Nga, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Anh,… đáp ứng tiêu chuẩn ATSM, AISI, JIS, EN, GB, BS, GOST, DIN.

Tại kho hàng chúng tôi có đầy đủ các loại kích thước của thép tấm này. Bất kỳ số lượng quý khách cần bao nhiêu chúng tôi cũng sẵn sàng đáp ứng ngay một cách nhanh chóng.

Hướng dẫn cách mua thép tại công ty thép Hùng Phát

Bước 1: Nhận báo giá dựa trên đơn đặt hàng khi được tư vấn bởi công ty.

Bước 2: Khách hàng có thể đi qua văn phòng của thép Hùng Phát để thảo luận về giá cả cũng như được tư vấn trực tiếp.

Bước 3: Đồng ý: Giá cả, khối lượng, thời gian, phương thức giao hàng. Chính sách thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung ứng.

Bước 4: Sắp xếp kho, đường để vận chuyển ô tô đến hàng hóa đến tòa nhà gần nhất.

Bước 5: Chuẩn bị người nhận hàng, kiểm tra hàng hóa và thanh toán ngay sau khi giao hàng đầy đủ.

Thép tấm gân chống trượt có độ dày khác nhau và giá thép cũng khác nhau 2mm, 3mm, 5mm. Chúng tôi cung cấp tất cả các loại thép theo yêu cầu của Quí Khách Hàng.Bạn đang xem: Ống thép chống trượt nhẹ

Thép tấm gân còn được gọi là Thép tấm chống trượt, thép tấm hoa, thép tấm nhám. Mỗi loại thép có độ dày khác nhau thép tấm gân 2mm, 3mm, 5mm và đặc điểm nổi bật là một trong những nguyên vật liệu, sử dụng trong xây dựng cũng như một số các ngành nghề công nghiệp khác nhau hiện nay tại nước ta.Vậy thép tấm có gân chống trượt có những đặc điểm gì nổi bật đến như vậy? Có những loại thép nào và giá thành là bao nhiêu? Chúng ta hãy cùng tìm hiểu ở trong bài viết dưới đây.Nếu bạn đang muốn tăng thêm một chút lực kéo cho sàn nhà của mình, hãy xem xét việc lắp đặt các tấm thép có gân chống trượt. Những tấm này có thể giúp ngăn ngừa tai nạn và giữ cho sàn nhà của bạn không bị trượt trong quá trình sử dụng. Dưới đây là một vài tính năng bạn nên biết về:Thép gân (chống trượt) có nhiều kích cỡ và hình dạng, vì vậy nó sẽ phù hợp với hầu hết mọi bề mặt. Các tấm cũng có bề mặt kết cấu giúp chúng dính vào bề mặt.Một nhược điểm của các loại bảng này là chúng có thể khó cài đặt. Bạn sẽ cần có kiến ​​thức nền tảng tốt và một số kinh nghiệm sử dụng các công cụ của nhà thầu. Ngoài ra, các tấm có thể yêu cầu bảo trì định kỳ, chẳng hạn như phun chất bôi trơn chống trượt hoặc lau bằng vải ẩm.Thép tấm gân chống trơn (trượt) dòng thép này với đặc điểm nổi gân, gờ nổi trên bề mặt. Các đường vân thô nhằm tăng độ cứng, đảm bảo độ dính như nhau và cải thiện độ mài mòn. Có nhiều loại họa tiết đặc trưng tùy theo mặt hàng. sẽ sở hữu những kỹ năng vượt trội & phần mềm phù hợp với từng loại công trình.
*

Bề mặt tấm thép gân được tạo thêm các vân nhám để tăng độ ma sát, giúp tăng tính năng chống trơn trượt, mang lại độ bền và độ cứng cho thép. Thép tấm có gân có chất lượng cao và được khuyên dùng cho nhiều mục đích sử dụng khác nhau, bao gồm cấp nước, vận chuyển thép, công nghệ đóng tàu, kiến trúc, công nghiệp thép, v.v., nơi sử dụng thép nhẹ hoặc thép chất lượng cao để làm cầu thang hoặc tải trọng lớn.Thép tấm chống trượt có thành phần cacbon rất lớn, chúng kết hợp với nhiều thành phần hóa học khác nhau để tạo thành. Trong quá trình sản xuất thép, thành phần carbon chiếm một phần đáng kể và nó có khả năng chống lại trọng lực nặng (nặng).Cán nóng được sử dụng để sản xuất thép tấm có gân, sau đó được tạo ra từ quá trình cán các tấm — do đó, chất lượng của nó thấp hơn một chút so với thép tấm phẳng, được làm từ cán nguội.Hơn nữa, nó được đánh giá cao về năng suất cao và nhiều ứng dụng. Thép tấm gân chống trơn cũng có thể được sơn chống rỉ để tạo màu sắc hợp thời trang khi sử dụng cho cầu thang, vách tường hoặc các mục đích trang trí khác.
*

Trong quá trình cán của thép tấm có gân, bề mặt của nó không được tạo hình thành một bề mặt sáng bóng đẹp mắt, các cạnh cũng không được tròn và nhẵn một cách đặc biệt.Ngoài ra, bề mặt hợp kim kẽm này bao gồm nhiều va chạm nhỏ giúp cải thiện khả năng chống mài mòn, trượt và trượt. Được làm bằng carbon và sắt, tấm này có độ cứng và khả năng chịu kéo cao.Do cuộn gân chứa ma sát cao nên thép tấm chống trượt thường được ứng dụng xuyên suốt các thành phẩm của nhà máy, lót, làm sàn xe tải trọng lớn, cầu thang, cơ khí công nghiệp, khung dập, tối ưu chi phí. . Các bộ phận máy móc, thiết bị gia dụng và nhiều ứng dụng không thể tách rời trong cuộc sống.
*

Sử dụngThép tấm gân chóng trượt làm mặt sàn nhà xưởng, nhà xe, làm sàn xe tải, bậc cầu thang và nhiều ứng dụng khác
Mác thép A36, SS400
Tiêu ChuẩnMỹ, Nhật
Xuất xứNga – Trung Quốc – Hàn Quốc – Nhật – Châu Âu
Quy cáchĐộ dày : 6 mm – 600mm
Chiều rộng : 1,500 mm – 2,500mm
Chiều dài : 2,000mm – 12,000mm

*

*

️ Báo giá thép hôm nay Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
️ Vận chuyển tận nơi Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
️ Đảm bảo chất lượng Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
️ Tư vấn miễn phí Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
️ Hỗ trợ về sau Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Thép tấm gân chống trượt SS400 3ly, 4ly, 5ly thế hệ mới được cập nhật tại công ty Tôn thép Sáng Chinh một cách trực tiếp và mang độ chính xác cao. Ngày nay, với nhiều ưu điểm nên sản phẩm này đáp ứng được hầu hết những đòi hỏi về kỹ thuật trong quá trình thi công

Giá thép tấm mạ kẽm chịu nhiệt 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm mới nhất năm 2022


Ưu điểm & nhược điểm của thép tấm chống trượt SS400 3ly, 4ly, 5ly mạ kẽm

Ưu điểm 

– Thép tấm gân chống trượt SS400 3ly, 4ly, 5ly mạ kẽm đang được vận dụng và sử dụng rất phổ biến hầu như trong hệ thống công trình – các công xây dựng do chúng có rất nhiều ưu điểm nổi bật

– Đa dạng về mặt kích thước, cho nên các nhà thiết kế không ngừng tạo ra các sản phẩm độc đáo và đang được ưa chuộng trên thị trường

 Ngoài ra thép tấm chống trượt SS400 3ly, 4ly, 5ly mạ kẽm còn có khả căng chịu lực tốt và có độ bền rất cao, chống ăn mòn, chống oxy hóa,./

– Gia công tùy vào kích thước cần sử dụng

Nhược điểm 

– Thông thường, giá thép tấm gân chống trượt SS400 3ly, 4ly, 5ly mạ kẽm sẽ cao hơn các mặt hàng vật liệu khác

Không đa dạng về màu sắc

Thành phần hóa học của các mác thép tấm xây dựng

Tiêu chuẩn
Standard
Mác thép
Grade
Thành phần hóa học
Chemical Composition
CSiMnP (max)S (max)
TCVN1651 – 85(1765 – 85 )CT330.06 – 0.120.12 – 0.300.25 – 0.500.040.045
CT340.09 – 0.150.12 – 0.300.25 – 0.500.040.045
CT380.14 – 0.220.12 – 0.300.40 – 0.650.040.045
CT420.18 – 0.270.12 – 0.30 0.40 – 0.700.040.045
CT510.28 – 0.370.15 – 0.350.50 – 0.800.040.045
TCVN3104 – 7925Mn2Si0.20 – 0.290.60 – 0.901.20 – 1.600.040.045
35Mn
Si
0.30 – 0.370.60 – 0.800.80 – 1.200.040.045
JIS G35052004SWRW100.13 max0.30 max0.06 max0.040.04
SWRW120.15 max0.30 max0.065 max0.040.04
JIS G3112SD 295A0.050.05
SD 3450.27 max0.55 max1.60 max0.040.04
SD 3900.29 max0.55 max1.80 max0.040.04
SD 4900.32max0.55max1.80max0.0400.040
ASTM A615/A615M – 94Gr 400.21 max0.40 max1.35 max0.040.05
Gr 600.30 max0.50 max1.50 max0.040.05
BS 4449Gr 2500.25 max0.50 max1.50 max0.060.06
Gr 4600.25 max0.50 max1.50 max0.050.05
ΓOCT5780 – 8225Γ2C0.20 – 0.290.60 -0.901.20 – 1.600.040.045
35ΓC0.30 – 0.370.60 – 0.800.80 – 1.200.040.045
ΓOCT380 – 71CT20.09 – 0.150.12 – 0.300.25 – 0.050.0450.045
CT30.14 – 0.220.12 – 0.300.40 – 0.600.0450.045
CT40.18 – 0.270.12 – 0.300.40 – 0.700.0450.045
CT50.29 – 0.370.15 – 0.350.50 – 0.800.0450.045
 
 
TCVN1765 – 85(1765 – 85 )CT330.06 – 0.120.12 – 0.300.25 – 0.500.040.045
CT340.09 – 0.150.12 – 0.300.25 – 0.500.040.045
CT380.14 – 0.220.12 – 0.300.40 – 0.650.040.045
CT420.18 – 0.270.12 – 0.30 0.40 – 0.700.040.045
CT510.28 – 0.370.15 – 0.350.50 – 0.800.040.045
JIS 31011995SS 3300.050.05
SS 4000.20 max0.55 max1.60 max0.050.05
SS 4900.050.05
SS 5400.30 max1.60 max0.040.04
JIS G31061995SM400 A0.23 max2.5x
C min
0.0350.035
SM400 B0.20 max0.350.60-1.400.0350.035
SM490 A0.20 max0.551.6 max0.0350.035
SM490 B0.18 max0.551.6 max0.0350.035
SM490 YA0.20 max0.551.6 max0.0350.035
SM490 YB0.20 max0.551.6 max0.0350.035
ΓOCT380 – 71CT20.09 – 0.150.12 – 0.300.25 – 0.500.0450.045
CT30.14 – 0.220.12 – 0.300.40 – 0.600.0450.045
CT40.18 – 0.270.12 – 0.300.40 – 0.700.0450.045
CT50.29 – 0.370.15 – 0.350.50 – 0.800.0450.045
ASTM 1997A360.26 max0.40 max1.60 max0.040.05
A572 Gr420.21 max0.40 max1.35 max0.040.05
A572 Gr500.23 max0.40 max1.35 max0.040.05
BS 4360198640B0.20max0.50max1.50max0.0500.050
40C0.18max0.50max1.50max0.0500.050
43A0.25max0.50max1.6max0.0500.050
43B0.21max0.50max1.5max0.0500.050
43C0.18max0.50max1.5max0.0500.050
50A0.23max0.50max1.6max0.0500.050
50B0.20max0.50max1.50max0.0500.050
50C0.20max0.50max1.50max0.0500.050
DIN 17100RST37-20.17max0.0500.050
ST44-20.21max0.0500.050
GB700 – 88 Q235A0.14 – 0.220.30 max0.30 -0.650.0450.05
 Q235B0.12 – 0.200.30 max0.30 -0.700.0450.045
 Q235C0.18 max0.30 max0.35 -0.800.040.04
 Q235D0.17 max0.30 max0.35 -0.800.0350.035
GB/T1591 – 94 Q3450.20 max0.55 max1.00 -1.600.0450.045
 
 
Tiêu chuẩn
Standard
Mác thép
Grade
Thành phần hóa học
Chemical Composition
CSiMnP (max)S (max)
JIS A55281998SY 2950.22 max0.50 max1.60 max0.040.04
SY 3900.22 max0.50 max1.60 max0.040.04

Đặc điểm & ứng dụng của thép tấm chống trượt SS400 3ly, 4ly, 5ly mạ kẽm

Thép tấm gân chống trượt SS400 3ly, 4ly, 5ly mạ kẽm với kết cấu vô cùng bền chắc, chống trượt trong mọi địa hình, có độ cứng và chống ăn mòn cao

Trên bề mặt của tấm thép được tạo các vân nhám để tăng độ ma sát, tăng tính chịu lực và bền chắc cho sản phẩm. Vân nhám sẽ có sự khác nhau tùy thuộc vào từng sản phẩm sẽ có những tính năng và ứng dụng khác biệt để phù hợp với mỗi loại công trình.

Thép tấm gân chống trượt SS400 3ly, 4ly, 5ly mạ kẽm có xuất xứ từ các nước hàng đầu châu Âu và châu Á được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM của Mỹ, do đó chúng được đánh giá cao về chất lượng và thường được sử dụng trong các công trình nhà xưởng, lót nền, làm sàn xe tải, cầu thang, cùng vô số các ứng dụng khác

Barem thép tấm

Độ dàyĐộ rộng (mm)Chiều dài (mm)Trọng lượng (kg)
2 ly1200250047,1
3 ly15006000211,95
4 ly15006000282,6
5 ly15006000353,25
6 ly15006000423,9
8 ly15006000565,2
10 ly20006000942
12 ly200060001130,4
14 ly200060001318,8
15 ly200060001413
16 ly200060001507,2
18 ly200060001695,6
10 ly200060001884
22 ly200060002072,4
24 ly200060002260,8
25 ly200060002355
26 ly200060002449,2
28 ly200060002637,6
30 ly200060002826
32 ly200060003014,4
34 ly200060003202,8
35 ly200060003287
36 ly200060003391,2
38 ly200060003579,6
10 ly200060003768
42 ly200060003956,4
45 ly200060004239
48 ly200060004521,6
50 ly200060004710
55 ly200060005181
60 ly200060005652

Thép tấm gân chống trượt SS400 3ly, 4ly, 5ly thế hệ mới

BẢNG GIÁ THÉP TẤM GÂN SS400THÉP TẤM GÂNSố kg Đơn giá Kg Thành Tiền 3 ly (1m5x6m) 238.95 25,500 6,093,2254 ly (1m5x6m)  309.60 25,500 7,894,8005 ly (1m5x6m)  380.25 25,500 9,696,3756 ly (1m5x6m)  450.90 25,500 11,497,9508ly (1m5x6m)  592.20 25,500 15,101,10010 ly (1m5x6m)  733.50 25,500 18,704,25012 ly (1m5x6m)  874.80 25,500 22,307,400

Tôn thép Sáng Chinh có những chính sách ưu đãi nào dành cho khách hàng?

– Đơn giá sản phẩm có kèm theo phí dịch vụ vận chuyển rất thấp

– Giao hàng an toàn đến tận nơi, sản phẩm đóng gói kĩ càng

– Chiết khấu đơn hàng cao.

– Linh động với nhiều hình thức thanh toán.

Cam kết

Tôn thép Sáng Chinh sẽ hoàn tiền 100% nếu giao hàng không đúng quy cách, cũng như số lượng.

– Đảm bảo dịch vụ với độ uy tín đứng đầu khu vực Miền Nam

– Số lượng hàng hóa lớn, luôn có sẵn trong kho, nhãn mác rõ ràng

Hãy chọn lựa công ty chúng tôi

– Sản phẩm phân phối đến công trình luôn đạt tiêu chuẩn trong kiểm định hội sắt thép Việt Nam

– Giá cả tốt, phù hợp với nhu cầu kinh tế của người tiêu dùng

– Sáng Chinh Steel phân phối hàng hóa trực tiếp dưới sự vận chuyển của đội ngũ giàu kinh nghiệm từ thực tế

Thái độ nhiệt tình và vui vẻ khi tư vấn của công ty làm tôi rất yên tâm. Hàng đúng chuẩn chất lượng được giao đến tận nơi

Tôi rất tin tưởng khi được hợp tác lâu dài với Tôn thép Sáng Chinh, công trình của tôi sử dụng nguồn vật liệu xây dựng chính hãng – giá tốt

Thời gian giao hàng xuyên xuốt 24/7 nên tiến độ thi công công trình của tôi được diễn ra như ý. Cảm ơn Tôn thép Sáng Chinh

 

=> Sản phẩm đạt độ cứng tuyệt đối & bền bỉ, giúp công trình tăng cường tuổi thọ sau khi sử dụng

=> Yếu tố chính tác động đến báo giá chính là thị trường, giá thành vật liệu sẽ thay đổi cũng tùy thuộc vào số lượng mà bạn yêu cầu

=> Trọng lượng của thép tấm qua đánh giá là nhẹ, nên khi ứng dụng sẽ giảm tải trọng rất lớn cho công trình

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

x

Welcome Back!

Login to your account below

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.