Sau một thời gian dài chờ đợi, mẫu SUV 7 chỗ Hyundai Santa Fe 2019 thế hệ mới cũng chính thức ra mắt thị trường với 6 phiên bản và có giá lăn bánh cao nhất lên tới hơn 1,4 tỷ đồng.
I/gia-xe-hyundai-santa-fe-2019-oto-com-vn--cae5.jpg" alt="*">
Theo thông tin mới nhất, mẫu SUV 7 chỗ sẽ có 6 màu sơn ngoại thất là trắng, đen, đỏ, vàng cát, xanh dương và bạc. Ngoài ra, xe sẽ bán ra thị trường với 6 phiên bản, 4 phiên bản cấp thấp là Santa Fe xăng tiêu chuẩn, Santa Fe dầu tiêu chuẩn, Santa Fe xăng đặc biệt và Santa Fe dầu đặc biệt sẽ giao trước Tết Nguyên đán. Trong khi đó, 2 bản cao cấp hơn là Santa Fe xăng cao cấp và Santa Fe dầu cao cấp đầy đủ trang bị hơn sẽ giao sau Tết. Ngoài ra, lý do vì đợt đầu chỉ có hơn 1000 xe bán ra, trong khi đó nhu cầu mua lại quá lớn. Một số khách hàng phàn nàn tình trạng “mua bia kèm lạc” tại đại lý. Theo đó, để có xe đi trước Tết, khách hàng phải bỏ thêm 50-100 triệu tiền phụ kiện đi kèm.
Bạn đang xem: Santafe 2019 giá lăn bánh
Bảng giá chi tiết của Hyundai Santa Fe 2019 thế hệ mới:
Phiên bản | Giá niêm yết (triệu đồng) |
Hyundai Santa Fe 2.2L dầu cao cấp | 1245 |
Hyundai Santa Fe 2.4L xăng cao cấp | 1185 |
Hyundai Santa Fe 2.2L dầu đặc biệt | 1195 |
Hyundai Santa Fe 2.4L xăng đặc biệt | 1135 |
Hyundai Santa Fe 2.2L dầu tiêu chuẩn | 1055 |
Hyundai Santa Fe 2.4L xăng tiêu chuẩn | 955 |
Theo công bố chính thức từ hãng xe Hàn, Hyundai Santa Fe 2019 thế hệ mới có giá từ 995 đến 1245 triệu đồng. Tuy nhiên, đến khách hàng có thể vận hành xe trên đường sẽ cần trả thêm một số khoản thuế phí như:
Phí đăng ký biển số: 20 triệu đồng đối với Hà Nội, 11 triệu đồng đối với TP. HCM và 1 triệu đồng đối với các tỉnh thành khác Phí trước bạ: 12% đối với Hà Nội, 10% đối với TP HCM và 10% đối với các tỉnh thành khác Phí đăng kiểm: 240.000 đồng Phí bảo trì đường bộ (01 năm): 1.560.000 đồng Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc: 480.700 đồngOto.com.vn xin gửi đến bạn đọc giá lăn bánh của các phiên bản
Hyundai Santa Fe 2019 mới nhất:
Giá lăn bánh xe Hyundai Santa Fe 2.4L xăng tiêu chuẩn
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.135.000.000 | 1.135.000.000 | 1.135.000.000 |
Phí trước bạ | 136.200.000 | 113.500.000 | 113.500.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 17.025.000 | 17.025.000 | 17.025.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.310.898.400 | 1.279.198.400 | 1.269.198.400 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.195.000.000 | 1.195.000.000 | 1.195.000.000 |
Phí trước bạ | 143.400.000 | 119.500.000 | 119.500.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 17.925.000 | 17.925.000 | 17.925.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.378.998.400 | 1.346.098.400 | 1.336.098.400 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.185.000.000 | 1.185.000.000 | 1.185.000.000 |
Phí trước bạ | 142.200.000 | 118.500.000 | 118.500.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 17.775.000 | 17.775.000 | 17.775.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.367.648.400 | 1.334.948.400 | 1.324.948.400 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.245.000.000 | 1.245.000.000 | 1.245.000.000 |
Phí trước bạ | 149.400.000 | 124.500.000 | 124.500.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 18.675.000 | 18.675.000 | 18.675.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.435.748.400 | 1.401.848.400 | 1.391.848.400 |
Hyundai Santa Fe 2019 thế hệ mới sở hữu thiết kế ngoại thất có nhiều nét thay đổi như lưới tản nhiệt dạng tổ ong mới, cản va trước thể thao hơn, kích cỡ dài x rộng x cao lần lượt là 4.770 x 1.890 x 1.680 mm và chiều dài cơ sở 2.765 mm. Như vậy, so với thế hệ trước, mẫu xe mới dài hơn x rộng hơn lần lượt 80 x 10 mm và chiều dài cơ sở nhỉnh hơn 65 mm.
Hyundai Santa Fe 2019 sở hữu khoang cabin với vô lăng tích hợp nút bấm, cụm đồng hồ với màn hình điện tử 7 inch, màn hình HUD… Các tính năng an toàn nổi bật có thể kể đến như hỗ trợ phanh (ABS, EBD, BA), chống trượt, hỗ trợ khởi hành ngang dốc/đổ đèo, cân bằng điện tử, kiểm soát sức kéo, cảnh báo điểm mù, báo phương tiện cắt ngang, camera lùi, cảm biến quanh xe và 6 túi khí. Tất cả các tính năng đều là một phần của công nghệ hỗ trợ lái xe và an toàn chủ động Hyundai Smart
Sense.
V/gia-xe-hyundai-santa-fe-oto-com-vn-19-3507.jpg" alt="*">