TÊN CON TRAI HAY VÀ Ý NGHĨA 2020 : NHỮNG CÁI TÊN Ý NGHĨA HỢP CÁCH, HỢP MỆNH

Những bé trai sinh năm 2020 Canh Tý là người coi trọng sự chắc chắn, cả đời không cần phải lo nghĩ nhiều. Tuổi bé Canh Tý có vận may vì tính chắc chắn và thỏa mãn với cuộc sống hiện tại.

Bạn đang xem: Tên con trai hay và ý nghĩa 2020

Đặc biệt, đứa trẻ này thích ứng tốt càng khiến họ được sống trong yên ổn, luôn giữ đúng lời hứa và hi vọng mọi người xung quanh cũng như vậy.



*

Bé trai sinh năm 2020 mệnh gì tuổi con gì?

Sinh năm 2020 là tuổi con Chuột

Năm sinh âm lịch: Canh Tý

Thiên can: Canh

Tương hợp: Ất

Tương hình: Giáp, Bính

Địa chi: Tý

Tam hợp: Thân – Tý – Thìn

Tứ hành xung: Tý – Ngọ – Mão – Dậu

Vì vậy, nếu bé trai sinh năm 2020 sẽ là Mệnh Thổ, cha mẹ nên chú ý đến các yếu tố liên quan đến vận mệnh của con mình để biết tử vi để đặt tên cho con theo Ngũ hành. Vì theo định luật Ngũ hành (Hỏa sinh Thổ) và (Thổ sinh Kim) bạn nên lựa chọn cái tên liên quan đến Thổ, Hỏa, Kim, nên tránh Thủy và Mộc vì (Mộc khắc Thổ) và (Thổ Khắc Thủy) nhằm luôn được hỗ trợ và giúp đỡ, mọi thứ luôn thuận tiện và hiệu quả.

Đặt tên con trai năm 2020mệnh Thổ

Dù là đặt tên cho con trai hay con gái thì bố mẹ cũng cần lưu ý chọn cho con những tên gọi có ý nghĩa, có vần điệu hay và hợp phong thủy gia đình. Khi đặt tên cho con trai mệnh Thổ sẽ có những cái tên hay cho bố mẹ tham khảo như:

Anh (sự nhanh nhẹn): Tuấn Anh, Minh Anh, Duy Anh, Nhất Anh, Tâm Anh, Hoằng Anh, Đức Anh, Văn Anh, Nhật Anh,…

Bằng (sống ngay thẳng): Tuấn Bằng, Hữu Bằng, Khánh Bằng, Thanh Bằng, Công Bằng, Tuyên Bằng, Quang Bằng, Thiện Bằng…


Bảo (báu vật): Hoài Bảo, Kha Bảo, Phước Bảo, Phúc Bảo, Thiên Bảo, Minh Bảo, Sơn Bảo, Hiếu Bảo, Gia Bảo, Anh Bảo,…

Cơ (nhân tố quan trọng): Phúc Cơ, Nghiệp Cơ, Hùng Cơ, Đại Cơ, Duy Cơ, Minh Cơ, Đức Cơ, Gia Cơ, Hoàng Cơ, Tùng Cơ,…

Đại (ý chí lớn): Quốc Đại, Nhiên Đại, Tiến Đại, An Đại, Nhất Đại, Bình Đại, Trung Đại, Lâm Đại, Cao Đại, Huỳnh Đại,…

Điền (sự khỏe mạnh): Phúc Điền, Khang Điền, Khánh Điền, An Điền, Gia Điền, Phú Điền, Quân Điền, Lâm Điền,…

Giáp (thành tích to lớn): Minh Giáp, Thiên Giáp, Hoàng Giáp, Nhiên Giáp, Huy Giáp, Quang Giáp, Quân Giáp, Tiến Giáp, Anh Giáp, Tùng Giáp, Sơn Giáp.

Long (rồng lớn bay cao): Thiên Long, Kiến Long, Huy Long, Lâm Long, Tuy Long, Hải Long, Sơn Long, Phi Long, Đại Long,…

Nghị (sự cứng cỏi): Tuấn Nghị, Quân Nghị, Hải Nghị, Ngọc Nghị, Quang Nghị, Đức Nghị, Khang Nghị, Phú Nghị, Lâm Nghị,…

Nghiêm (chàng trai tôn nghiêm): Tiến Nghiêm, Hoàng Nghiêm, Duy Nghiêm, Sơn Nghiêm, Văn Nghiêm, Phúc Nghiêm, Hà Nghiêm,…

Quân (người đàn ông mạnh mẽ): Thiên Quân, Sơn Quân, Hồng Quân, Nguyên Quân, Túc Quân, Mạnh Quân, Đức Quân, Duy Quân,…

Trường (lý tưởng lớn): Văn Trường, Kiến Trường, Vạn Trường, Thiên Trường, Gia Trường, Bảo Trường, Đức Trường, Xuân Trường,…

Vĩnh (sự trường tồn): Đức Vĩnh, Phú Vĩnh, Mạnh Vĩnh, Hoàng Vĩnh, Ngọc Vĩnh, Khánh Vĩnh, Anh Vĩnh, Huy Vĩnh, Trí Vĩnh,…

Dưới đây là 50 cái tên phong thủy cực tốt cho bé trai, các mẹ tham khảo:

1. Trường An: Mong muốn của bố mẹ để con bạn luôn có một cuộc sống an lành, và may mắn đức độ và hạnh phúc.

2. Thiên Ân: Sự ra đời của bé là ân đức của trời dành cho gia đình.

3. Minh Anh: Chữ Anh vốn dĩ là sự tài giỏi, thông minh, sẽ càng sáng sủa hơn khi đi cùng với chữ Minh.

4. Quốc Bảo: Đối với bố mẹ, bé không chỉ là báu vật mà còn hi vọng rằng bé sẽ thành đạt, vang danh khắp chốn.

5. Ðức Bình: Bé sẽ có sự đức độ để bình yên thiên hạ.

6. Hùng Cường: Bé luôn có sự mạnh mẽ và vững vàng trong cuộc sống không sơ những khó khăn mà bé có thể vượt qua tất cả.

7. Hữu Đạt: Bé sẽ đạt được mọi mong muốn trong cuộc sống.

8. Minh Đức: Chữ Đức không chỉ là đạo đức mà còn chứa chữ Tâm, tâm đức sáng sẽ giúp bé luôn là con người tốt đẹp, giỏi giang, được yêu mến.

9. Anh Dũng: Bé sẽ luôn là người mạnh mẽ, có chí khí để đi tới thành công.

10. Đức Duy: Tâm Đức sẽ luôn sáng mãi trong suốt cuộc đời con.

11. Huy Hoàng: Sáng suốt, thông minh và luôn tạo ảnh hưởng được tới người khác.

12. Mạnh Hùng: Mạnh mẽ, và quyết liệt đây là những điều bố mẹ mong muốn ở bé.

13. Phúc Hưng: Phúc đức của gia đình và dòng họ sẽ luôn được con gìn giữ, phát triển hưng thịnh.

14. Gia Hưng: Bé sẽ là người làm hưng thịnh gia đình, dòng tộc.

15. Gia Huy: Bé sẽ là người làm rạng danh gia đình, dòng tộc.

16. Quang Khải: Thông minh, sáng suốt và luôn đạt mọi thành công trong cuộc sống.

17. Minh Khang: Một cái tên với ý nghĩa mạnh khỏe, sáng sủa, may mắn dành cho bé.

18. Gia Khánh: Bé luôn là niềm vui, niềm tự hào của gia đình.

19. Ðăng Khoa: Cái tên sẽ đi cùng với niềm tin về tài năng, học vấn và khoa bảng của con trong tương lai.

20. Minh Khôi: Sảng sủa, khôi ngô, đẹp đẽ.

21. Trung Kiên: Bé sẽ luôn vững vàng, có quyết tâm và có chính kiến.

22. Tuấn Kiệt: Bé vừa đẹp đẽ, vừa tài giỏi.

23. Phúc Lâm: Bé là phúc lớn trong dòng họ, gia tộc.

24. Bảo Long: Bé như một con rồng quý của cha mẹ, và đó là niềm tự hào trong tương lai với thành công vang dội.

25. Anh Minh: Thông minh, và lỗi lạc, lại vô cùng tài năng xuất chúng.

26. Ngọc Minh: Bé là viên ngọc sáng của cha mẹ và gia đình.

27. Hữu Nghĩa: Bé luôn là người cư xử hào hiệp, thuận theo lẽ phải.

28. Khôi Nguyên: Đẹp đẽ, sáng sủa, vững vàng, điềm đạm.

29. Thiện Nhân: Ở đây thể hiện một tấm lòng bao la, bác ái, thương người.

30. Tấn Phát: Bé sẽ đạt được những thành công, tiền tài, danh vọng.

31. Chấn Phong: Chấn là sấm sét, Phong là gió, Chấn Phong là một hình tượng biểu trưng cho sự mạnh mẽ, quyết liệt cần ở một vị tướng, vị lãnh đạo.

32. Trường Phúc: Phúc đức của dòng họ sẽ trường tồn.

33. Minh Quân: Bé sẽ là nhà lãnh đạo sáng suốt trong tương lai.

34. Minh Quang: Sáng sủa, thông minh, rực rỡ như tiền đồ của bé.

35. Thái Sơn: Vững vàng, chắc chắn cả về công danh lẫn tài lộc.

36. Ðức Tài: Vừa có đức, vừa có tài là điều mà cha mẹ nào cũng mong muốn ở bé.

37. Hữu Tâm: Tâm là trái tim, cũng là tấm lòng. Bé sẽ là người có tấm lòng tốt đẹp, khoan dung độ lượng.

38. Ðức Thắng: Cái Đức sẽ giúp con bạn vượt qua tất cả để đạt được thành công.

39. Chí Thanh: Cái tên vừa có ý chí, có sự bền bỉ và sáng lạn.

40. Hữu Thiện: Cái tên đem lại sự tốt đẹp, điềm lành đến cho bé cũng như mọi người xung quanh.

41. Phúc Thịnh: Phúc đức của dòng họ, gia tộc ngày càng tốt đẹp.

42. Ðức Toàn: Chữ Đức vẹn toàn, nói lên một con người có đạo đức, giúp người giúp đời.

43. Minh Triết: Có trí tuệ xuất sắc, sáng suốt.

44. Quốc Trung: Có lòng yêu nước, thương dân, quảng đại bao la.

45. Xuân Trường: Mùa xuân với sức sống mới sẽ trường tồn.

46. Anh Tuấn: Đẹp đẽ, thông minh, lịch lãm là những điều bạn đang mong ước ở bé đó.

Bố mẹ sắp chào đón quý tử năm Canh Tý hẳn vẫn đang phân vân chọn lựa tên con trai hay và ý nghĩa 2020. Một cái tên đồng hành với bé cả đời sẽ khiến con nở mày nở mặt hoặc thất bại u ám.

Lựa chọn cho con trai một cái tên khai sinh vừa hay, vừa ấn tượng, lại hợp theo tuổi bố mẹ, sở thích của bố mẹ, đồng thời gửi gắm vào đó mong mỏi con sẽ gặp nhiều may mắn trong cuộc sống sau này là điều mà ai cũng quan tâm. Ai cũng mong mỏi con trai lớn lên sẽ mạnh mẽ, giỏi giang nên khi đi tìm tên con trai hay và ý nghĩa 2020,bố mẹ đều hi vọng sẽ tìm được những cái tên như ý.

Theo phong thủy ngũ hành, bé trai sinh năm 2020 mang hành Thổ, cung mệnh Đoài thuộc Tây tứ trạch, màu tương sinh là đỏ, hồng, tím, màu tương khắc là đen và xanh nước biển. Từ những đặc điểm này, bố mẹ có thể chọn lựa tên cho bé trong 100 cái tên phù hợp nhất sau đây:

- Gia Hưng: ý nghĩa mong muốn sau này sẽ là người làm hưng thịnh gia đình, dòng tộc.

- Trường An: con luôn có một cuộc sống an lành, may mắn, đức độ và hạnh phúc.

- Tuấn Kiệt: đẹp trai, tài giỏi.

- Chí Thanh: có ý chí, sự bền bỉ và xán lạn.

- Ðức Thắng: con vượt qua tất cả để đạt được thành công.

- Thiện Nhân: tấm lòng bao la, bác ái, thương người.

- Chấn Phong: sự mạnh mẽ, quyết liệt cần có ở một vị tướng, vị lãnh đạo.

- Đình Phong: lãng tử, mạnh mẽ giống như cơn gió.

- Phúc Khang: sự thịnh vượng, an khang và điềm lành cho gia đình.

- Nhật Anh: tương lai rực rỡ và rạng ngời.

- Chí Anh: thông minh, hiểu biết, có chí khí.

- Bảo Cường: chàng trai quyền lực.

- Anh Minh: thông minh, lỗi lạc, lại vô cùng tài năng xuất chúng.

- Trường An: một cuộc sống an lành, may mắn đức độ và hạnh phúc.

- Minh Đức: luôn là con người tốt đẹp, giỏi giang, được yêu mến.

- Quốc Bảo: thành đạt, vang danh khắp chốn.

- Trung Nghĩa: trung thực, giữ chữ tín.

*

- Thiện Tâm: tấm lòng trong sáng.

- Minh Triết: biết nhìn xa trông rộng, sáng suốt, hiểu biết thời thế.

- Thiên Ân: con là ân huệ từ trời cao.

Xem thêm: Điện Thoại Samsung Galaxy A5 2016 Xách Tay, Samsung Galaxy A5 (2016)

- Quốc Trung: là người có lòng yêu nước và quảng đại.

- Uy Vũ: thể hiện được sức mạnh, nhiều người tin tưởng, yêu mến.

- Minh Khang: là chàng trai thông minh, sáng sủa, khỏe mạnh.

- Đức Thắng: người thành công nhờ vào tài đức.

- Gia Minh: tương lai sáng láng, thông minh và luôn quý trọng gia đình của mình.

- Anh Dũng: mạnh mẽ và có chí khí.

- Minh Anh: Chữ Anh vốn dĩ là sự tài giỏi, thông minh, sẽ càng sáng sủa hơn khi đi cùng với chữ Minh.

- Ðức Bình: người có đức độ để bình yên thiên hạ.

- Hùng Cường: sự mạnh mẽ và vững vàng trong cuộc sống, mọi khó khăn đều có thể vượt qua.

- Minh Đức: con người tốt đẹp, giỏi giang, được yêu mến.

- Mạnh Hùng: Mạnh mẽ, và quyết liệt.

- Gia Huy: là người làm rạng danh gia đình, dòng tộc.

- Quang Khải: Thông minh, sáng suốt và luôn đạt mọi thành công trong cuộc sống.

- Minh Khôi: Sáng sủa, khôi ngô, đẹp đẽ.

- Hữu Thiện: sự tốt đẹp, điềm lành đến cho bé cũng như mọi người xung quanh.

- Xuân Trường: Mùa xuân với sức sống mới sẽ trường tồn.

- Kiến Văn: người có kiến thức, ý chí và sáng suốt.

- Đức Duy: Tâm Đức sẽ luôn sáng mãi trong suốt cuộc đời con.

- Phúc Hưng: Phúc đức của gia đình và dòng họ sẽ luôn được con gìn giữ, phát triển hưng thịnh.

- Minh Khang: Một cái tên với ý nghĩa mạnh khỏe, sáng sủa, may mắn dành cho bé.

- Gia Khánh: Bé luôn là niềm vui, niềm tự hào của gia đình.

- Ðăng Khoa: Cái tên sẽ đi cùng với niềm tin về tài năng, học vấn và khoa bảng của con trong tương lai.

- Minh Khôi: Sảng sủa, khôi ngô, đẹp đẽ.

- Trung Kiên: Bé sẽ luôn vững vàng, có quyết tâm và có chính kiến.

- Phúc Lâm: Bé là phúc lớn trong dòng họ, gia tộc.

- Thanh Phong: làn gió mát, mạnh mẽ vươn xa

- Bảo Long: Bé như một con rồng quý của cha mẹ, và đó là niềm tự hào trong tương lai với thành công vang dội.

- Anh Minh: Thông minh, và lỗi lạc, lại vô cùng tài năng xuất chúng.

- Ngọc Minh: Bé là viên ngọc sáng của cha mẹ và gia đình.

- Hữu Nghĩa: Bé luôn là người cư xử hào hiệp, thuận theo lẽ phải.

- Khôi Nguyên: Đẹp đẽ, sáng sủa, vững vàng, điềm đạm.

- Tấn Phát: Bé sẽ đạt được những thành công, tiền tài, danh vọng.

- Trường Phúc: Phúc đức của dòng họ sẽ trường tồn.

- Minh Quân: Bé sẽ là nhà lãnh đạo sáng suốt trong tương lai.

- Minh Quang: Sáng sủa, thông minh, rực rỡ như tiền đồ của bé.

- Thái Sơn: Vững vàng, chắc chắn cả về công danh lẫn tài lộc.đặt tên cho con 2020.

- Ðức Tài: Vừa có đức, vừa có tài là điều mà cha mẹ nào cũng mong muốn ở bé.

- Hữu Tâm: Tâm là trái tim, cũng là tấm lòng. Bé sẽ là người có tấm lòng tốt đẹp, khoan dung độ lượng.

- Chí Thanh: Cái tên vừa có ý chí, có sự bền bỉ và xáng lạn.

- Quang Vinh: Thành đạt, rạng danh cho gia đình và dòng tộc.

- Uy Vũ: Con có sức mạnh và uy tín.

- Phúc Thịnh: Phúc đức của dòng họ, gia tộc ngày càng tốt đẹp.

- Ðức Toàn: Chữ Đức vẹn toàn, nói lên một con người có đạo đức, giúp người giúp đời.

- Minh Triết: Có trí tuệ xuất sắc, sáng suốt.

- Anh Tuấn: Đẹp đẽ, thông minh, lịch lãm là những điều bạn đang mong ước ở bé đó.

- Thanh Tùng: Có sự vững vàng, công chính, ngay thẳng.

- Hữu Thiện: Cái tên đem lại sự tốt đẹp, điềm lành đến cho bé cũng như mọi người xung quanh.

- Sơn Tùng: Người con trai có chí lớn, là chỗ dựa vững chắc cho gia đình,

- Khôi Việt: Vẻ ngoài tuấn tú, oai vệ, phẩm chất thông minh, sáng dạ, là người có tài và thi cử đỗ đạt, thành danh.

- Hoàng Quân:Khí chất như quân vương, ngôi sao anh tú trên bầu trời

- Thiện Sơn: Tinh thần hướng thiện, yêu thích sự mộc mạc, thô sơ và cá tính mạnh mẽ

- Nhật Bằng:Mongconsẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, như cánh chim mạnh mẽ băng qua bão tố

- Quang Duy: Chỉ có ánh sáng, người thông minh kiệt xuất, tri thức hơn người.

- Hoàng Giáp:Người chính trực, luôn bảo vệ, bênh vực, ngăn không cho những tác động, xâm hại từ bên ngoài, tạo cảm giác an toàn, sự tin tưởng tuyệt đối

- Thiên Trường: Con người có tấm lòng rộng mở, trí lực tinh anh

- Túc Quân: Lúa gạo đầy bồ, con người sang giàu hạnh phúc

- Duy Anh: Người thông minh kiệt xuất, có nhiều chí hướng

- Thiện Bằng: Con người trong sáng, dũng mãnh, cao thượng, tầm nhìn xa trông rộng và khí phách hơn đời

- Gia Cơ: Người làm nên cơ nghiệp, khiến gia đình vẻ vang

- Quang Đại: Thông minh tài trí sẽ đỗ đạt thành danh

- Khang Điền: Mong con lớn lên giàu sang phú quý

- Thiên Long: Con người dũng mãnh không bao giờ lùi bước trước khó khăn

- Phú Nghị: Sống bản lĩnh, dứt khoát nhưng tâm tánh ôn hòa, được mọi người yêu thương.

- Phúc Nghiêm: Khiêm nhường. an định, chỉ con người có năng lực trí tuệ thực sự.

- Kiến Trường: Con người ham học hỏi, thông tuệ mọi thứ.

- Trí Vĩnh: Khoáng đạt, tự do, thông minh, trí tuệ.

- Bình Minh: Bình Minh là sự khởi đầu cho 1 ngày mới. Tên Bình Minh nghĩa là cha mẹ mong tương lai con rạng rỡ, tốt đẹp như bình minh trong ngày mới.

- Chí Anh:Vừa có ý chí, có sự bền bỉ và xánlạn chỉ người tài giỏi, xuất chúng, tương lai tạo nên nghiệp lớn.

- Đăng Minh:Ngọn đèn sáng soi ước mơ thành sự thật.

- Đình Quân:"Quân" mang ý chỉ bản tính thông minh, đa tài, nhanh trí, số thanh nhàn, phú quý, dễ thành công, phát tài, phát lộc, danh lợi song toàn."Đình" thể hiện sự mạnh mẽ, vững chắc ý chỉ con là người mọi người có thể trông cậy. Đình trong Hán việt còn có nghĩa là ổn thỏa, thòa đáng thể hiện sự sắp xếp êm ấm. Tên Đình Quân là người thông minh , đa tài tương lai con sẽ thành công đem lại sự giàu sang phú quý, phát tài phát lộc.

- Hàn Lâm: Người hội tụ những tư chất cao quý, kiến thức uyên thâm, đạo đức cao vời, đa tài

- Hiếu Nghĩa: Mong muốn con là người khỏe mạnh, mạnh mẽ trong cuộc sống và là người con có hiếu.

- Minh Hỷ: Một cái tên lạ dành cho bé trai, mang ý nghĩa cuộc sống lui vui vẻ sáng sủa.

- Nhân Văn:Bình an may mắn, cuộc đời được tươi sáng.

- Ngọc Khương:Mong muốn con thông minh,tài giỏi cuộc sống an nhàn cát tường

- Phúc Sinh:Là người hiểu biết, gặp nhiều may trong cuộc sống, phú quý, an khang và thịnh vượng sau này.

- Thái Đức: Con người đức độ, thông tuệ lẽ phải.

- Thiện Ngôn: Người nói ra lời hay lẽ phải.

- Trí Hào:Có trí mưu và quyền uy, thành công danh đạt.

- Hạo Triết: Con người minh triết, trí dũng song toàn.

Cái tên sẽ đi theo con đến suốt cuộc đời, khi bố mẹ chọn một cái tên con trai hay và ý nghĩa 2020 Canh Tý nghĩa là cũng gửi gắm vào đó những hi vọng, kì vọng vào con yêu. Nhiều phụ huynh muốn cái tên của con mình thật ấn tượng, độc và lạ nhưng để tránh rắc rối, phiền não cho con về sau thì bố mẹ cần lưu ý, ghi nhớ những điều cần tránh sau đây, để niềm vui liên quan đến cái tên sẽ được trọn vẹn hơn:

- Không nên đặt tên con theo tên của các ca sĩ, nghệ sĩ nổi tiếng, sẽ làm con dễ bị chọc phá, áp lực và mất thiện cảm trong ánh nhìn người đối diện.

- Không nên đặt tên con trùng tên với người trong gia đình: đây được xem như là "kị húy" trong gia đình người Việt. Vì nếu bị trùng sẽ gây ra mất lòng, thiếu tôn trọng với bậc bề trên, chẳng hạn như khi mắng con mà gọi tên con thì chẳng khác nào hỗn hào với bậc trưởng thượng trùng tên. Trường hợp đặt trùng, chỉ nên trùng với các vai vế ngang hàng và có chia sẻ thông báo trước để tránh mất lòng về sau.

- Không nên đặt tên con quá độc lạ, mang tính chất tuyệt đối vì những tên này sẽ làm con cảm thấy áp lực khi lớn lên con không được như tên mình, con sẽ bị bạn bè trêu ghẹo và mặt cảm với mọi người.

- Không nên đặt tên con trai những cái tên quá nữ tính, sẽ khiến con bị trêu ghẹo hoặckhó khăn khi làm giấy tờ quan trọng.

- Không nên đặt tên con cái theo hướng Tây hóa. Nếu con là người Việt Nam chính gốc, thì bố mẹ nên đặt tên con thuần Việt, theo đúng truyền thống dân tộc sẽ tốt hơn cho con.

- Không nên nhiều âm tiết nặng nề, luật bằng trắc không hòa hợp với nhau, tạo ra sự khó đọc, khó nghe khiến tên không hay, mất thiện cảm: Nguyễn Hoàng Hạ, Tô Thái Hạnh...

- Không nên đặt những cái tên vô nghĩa hoặc đa nghĩa, tên có thể nói lái lại thành nghĩa xấu, sẽ tạo ra những suy diễn, chọc phá không hay từ người khác: Tiến Tùng, Diễm Trang...

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

x

Welcome Back!

Login to your account below

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.