Giá Phòng Bệnh Viện Phụ Sản Mekong, Sinh Con Ở Bệnh Viện Phụ Sản Mê Kông Tp

Tôi muốn khám thai tại Bệnh viện phụ sản Mekong và cũng có ý định sinh tại đây luôn. Do đó, muốn biết bảng giá, lịch khám bệnh viện phụ sản Mekong để tham khảo trước và sắp xếp thời gian đi khám cho thuận tiện hơn. Mong được chuyên mục tư vấn! À cho tôi hỏi là Bệnh viện phụ sản Mekong có khám ngoài giờ không và có thanh toán bằng BHYT không ạ? Xin cảm ơn!

(Nguyễn Quỳnh Mi – Quận Gò Vấp, TP.HCM)

***Trả lời:

Chào chị,

Bệnh viện Phụ sản Mekong là một cơ sở y tế chuyên khoa sâu về Sản-Phụ Khoa và Nhi sơ sinh ở TP.HCM. Bệnh viện Phụ sản Mekong kế thừa toàn bộ cơ sở vật chất, trang thiết bị y tế cũng như nhân sự (100% các Giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ) của Khoa phụ sản của Cơ sở 4 – Bệnh viện Đại học Y Dược TP.HCM.

Bạn đang xem: Giá phòng bệnh viện phụ sản mekong

*
Bệnh viện Phụ sản Mekong

Dưới đây là một số thông tin giải đáp thắc mắc của chị:

Thông tin về Bệnh viện Phụ sản Mekong

1. Liên hệ

 2. Lịch khám bệnh viện phụ sản Mekong

*

Khám thường: Từ thứ 2 đến chủ nhật: từ 7g – 11g và 12g30 – 16g.Khám VIP: Từ thứ 2 đến thứ 7: từ 8g – 11g và 14g – 16g.

Phòng Khám Dinh dưỡng khám các buổi chiều thứ 2, 4, 6 cho đối tượng khám là trẻ bị nhẹ cân, suy dinh dưỡng, béo phì.

Xem thêm: 15 Đồ Gia Dụng Cụ Làm Bếp Thông Minh Cho Công Việc Nội Trợ Đơn Giản Hơn

Ngoài ra, bệnh viện phụ sản Mekong có khám bệnh ngoài giờ: Từ thứ 2 đến thứ 7, giờ khám là từ 17g – 20g.

3. Giá khám bệnh

Về bảng giá bệnh viện phụ sản mekong cho các dịch vụ cụ thể như sau:

IKHÁM BỆNH:
1Khám Sản, Phụ Khoa:
 + Trong giờ hành chính150,000
 + Ngoài giờ hành chính, ngày chủ nhật200,000
2Khám Sản, Phụ Khoa (VIP)500,000
3Khám Nhi
 + Trong giờ hành chính120,000
 + Ngoài giờ hành chính, ngày chủ nhật150,000
4Khám Nhũ180,000
5Khám Nội khoa (tại PK)120,000
Khám Nội khoa (tại giường)150,000
6Khám Cấp cứu, khám nhập viện250,000
7Khám Vô sinh200,000
8Khám sàn chậu150,000
9Khám đánh giá chức năng sàn chậu200,000
10Khám yêu cầu bác sĩ không có lịch khám:
+ Khám thường200,000
+ Khám VIP500,000
IICẬN LÂM SÀNG:
1Siêu âm sản, phụ khoa (Trắng đen)180,000
2Siêu âm sản, phụ khoa (Doppler)250,000
3Siêu âm đo độ mờ da gáy230,000
4Siêu âm 3D350,000
5Siêu âm 4D hình thái học thai nhi400,000
6Siêu âm Nhũ230,000
7Pap mear160,000
8Paps brush210,000
9Pap Liqui – Prep400,000
10Pap’s Thinprep600,000
11Soi cổ tử cung350,000
12FNA350,000
13Soi tươi, soi nhuộm110,000
14X quang phổi ngực ( trẻ em )120,000
15X quang phổi ngực (người lớn)140,000
16X quang bụng120,000
17Kích quang chậu400,000
18HSG700,000
19Đo điện tim80,000
IIIĐIỀU TRỊ:
1Chấm dứt thai lưu bằng thuốc1,100,000
2Phá thai nội khoa1,700,000
3Đặt que cấy Implanon3,200,000
4Nạo sinh thiết từng phần ( tê)1,200,000
5Nạo sinh thiết từng phần (mê)1,500,000
6Bấm sinh thiết350,000
7Đốt điện cổ tử cung350,000
8Đặt vòng dây460,000
9Lấy vòng dây230,000
10Lấy vòng khó (vòng mất dây – vòng kín) (tê)1,800,000
11Lấy vòng khó (vòng mất dây, vòng kín) (mê)2,100,000
12Nạo – hút thai (tê)1,200,000
13Nạo – hút thai (mê)1,500,000
14Rạch Kyst Bartholin (Tê)1,400,000
15Rạch Kyst Bartholin (mê)1,800,000
16Stresstest500,000
17Non stresstest300,000
18Sanh thường3,500,000
19Sanh thường có vết mổ cũ4,100,000
20Sửa thành sau âm đạo sau sanh3,000,000
21Gây tê ngoài màng cứng1,700,000
22Mổ lấy thai6,000,000
23Mổ lấy thai VMC lần 17,000,000
24Mổ lấy thai VMC lần 27,400,000
25Mổ lấy thai VMC lần 37,800,000
26Mổ lấy thai nhau tiền đạo8,700,000
27Giảm đau sau mổ1,700,000
28Nội soi bóc nhân xơ tử cung8.100.000-10.400.000
29Nội soi cắt tử cung hoàn toàn11,000,000
30Nội soi bảo tồn vòi tử cung/ thai ngoài tử cung8,700,000
31Nội soi cắt vòi tử cung 1 bên6,600,000
32Nội soi cắt vòi tử cung 2 bên6,900,000
33Nội soi bóc u buồng trứng 1 bên7.500.000-8.100.000
34Nội soi bóc u buồng trứng 2 bên8.700.000-9.200.000
35Nội soi chẩn đoán vô sinh7.500.000
36Cắt tử cung hoàn toàn9.200.000
37Cắt tử cung ngả âm đạo, sửa hội âm9.200.000
38Bóc u buồng trứng 1 bên5.500.000-6.000.000
39Bóc u buồng trứng 2 bên7.500.000-8.100.000
40Bóc nhân xơ tử cung6.500.000-7.000.000
41Gắp thai > 20 tuần4,600,000
42Sửa thành sau âm đạo3,500,000
43Sửa thành trước âm đạo4,100,000
44Sửa thành trước và sau âm đạo6,400,000
45Khâu hở eo tử cung3,500,000
46Khoét chóp cổ tử cung3,500,000
Kông)

4. Bệnh viện phụ sản Mekong có khám bảo hiểm không?

Bệnh viện phụ sản Mekong không nhận thẻ BHYT.

Những thông tin mà chuyên mục viemnamphukhoa.com cung cấp trên đây hi vọng giúp ích cho chị!

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ

IKHÁM BỆNH:Giá
1Khám Sản, Phụ Khoa
+ Trong giờ hành chính200,000
+ Ngoài giờ hành chính, ngày chủ nhật250,000
2Khám Sản, Phụ Khoa (VIP)500,000
3Khám bệnh nhi
+ Trong giờ hành chính200,000
+ Ngoài giờ hành chính, ngày chủ nhật250,000
4Khám/ tư vấn tiêm ngừa nhi0
5Khám/ tư vấn tiêm ngừa người lớn0
6Khám vú250,000
7Khám Nội khoa180,000
8Khám Cấp cứu350,000
9Khám hiếm muộn300,000
10Khám sàn chậu220,000
IICẬN LÂM SÀNG:
1Siêu âm sản, phụ khoa (Trắng đen)280,000
2Siêu âm sản, phụ khoa (Doppler)400,000
3Siêu âm đo độ mờ da gáy400,000
4Siêu âm dấu hiệu nguy cơ450,000
5Siêu âm 4D hình thái học thai nhi550,000
6Siêu âm vú300,000
7Pap mear160,000
8Paps brush210,000
9Pap Liqui – Prep400,000
10Pap’s Thinprep600,000
11HPV550,000
11Soi cổ tử cung400,000
12FNA750,000
13Soi tươi, soi nhuộm110,000
14X quang phổi ngực ( trẻ em )150,000
15X quang phổi ngực (người lớn)170,000
16Kích quang chậu500,000
17HSG1,200,000
18Đo điện tim120,000
IIIĐIỀU TRỊ:
1Chấm dứt thai bằng thuốc3,500,000
2Đặt que cấy Implanon3,500,000
3Nạo sinh thiết từng phần ( tê)1,800,000
4Nạo sinh thiết từng phần (mê)2,600,000
5Bấm sinh thiết350,000
6Đốt điện lộ tuyến cổ tử cung700,000
7Đặt vòng dây500,000
8Lấy vòng dây250,000
9Lấy vòng khó (vòng mất dây – vòng kín) (tê)2,500,000
10Lấy vòng khó (vòng mất dây, vòng kín) (mê)3,300,000
11Gói hút thai (tê)3,000,000
12Gói hút thai (mê)3,800,000
13Rạch Kyst Bartholin (Tê)1,900,000
14Rạch Kyst Bartholin (mê)2,900,000
15Non stresstest300,000
16Gây tê ngoài màng cứng2,200,000
17Sanh thường5,000,000
18Sanh thường có vết mổ cũ5,700,000
19Mổ lấy thai lần 17,500,000
20Mổ lấy thai lần 29,000,000
21Mổ lấy thai lần 39,500,000
22Mổ lấy thai > lần 312,000,000
23Nội soi bảo tồn vòi tử cung/ thai ngoài tử cung10,000,000
24Nội soi buồng tử cung chẩn đoán4,000,000
25Nội soi cắt vòi tử cung 1 bên7,500,000
26Nội soi cắt vòi tử cung 2 bên8,000,000
27Nội soi cắt VTC/ thai ngoài TC8,500,000
28Nội soi cắt tử cung hoàn toàn13,000,000
29Nội soi chẩn đoán vô sinh8.500,000
30Cắt tử cung hoàn toàn10,500,000
31Cắt tử cung ngả âm đạo, sửa hội âm10,500,000
32Bóc u buồng trứng 1 bên7,000,000
33Bóc u buồng trứng 2 bên9,500,000
34Bóc nhân xơ tử cung8,000,000
35Sửa thành trước âm đạo (mê)3,800,000
36Sửa thành sau âm đạo (mê)6,100,000
37Sửa thành trước và sau âm đạo (mê)9,500,000
38Khâu hở eo tử cung4,100,000
39Khoét chóp cổ tử cung6,000,000


Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bình luận *

Tên *

Email *

Trang web

Lưu tên của tôi, email, và trang web trong trình duyệt này cho lần bình luận kế tiếp của tôi.


*

 243A - 243B HOÀNG VĂN THỤ, P.1, Q.TÂN BÌNH, TP.HCMINFO.MEKONGHOSPITAL.VN(028) 38 442 986 - (028) 38 442 988 - 19006113

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

x

Welcome Back!

Login to your account below

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.