Trong mùa thi và tuyển sinh Đại học, Cao học, việc nắm rõ tổ hợp môn xét tuyển nắm vai trò rất quan trọng. Đặc biệt là khi kỳ thi THPT Quốc gia 2023 gần tới nhưng cũng còn rất nhiều bạn học sinh vẫn lo lắng trong việc lựa chọn tổ hợp môn phù hợp. Để giúp bạn tìm hiểu chi tiết về tổ hợp môn này, hãy cùng FPT Aptech đọc ngay bài viết dưới đây nhé!
Giải đáp: Tổ hợp môn xét tuyển là gì?
Tổ hợp môn xét tuyển chính là những ký hiệu để nhận biết khối thi hay xét tuyển gồm chữ và số. Phần chữ của tổ hợp môn giúp nhận biết các khối thi gồm A, B, C, D và H,… Còn phần số để nhận biết tổ hợp môn gồm A01, A02, B01, B02 hay D01,…Vậy nên, khi đăng ký dự thi, các thí sinh cần nắm rõ mã ngành tổ hợp xét tuyển Đại học, Cao đẳng chính quy năm thi. Từ đó giúp thí sinh có thể lựa chọn tổ hợp môn thi hay xét tuyển phù hợp với ngành xét tuyển và thế mạnh của bản thân.Bạn đang xem: Tổ hợp môn thi mới
Tổ hợp môn xét tuyển là những ký hiệu để nhận biết khối thi hay xét tuyển gồm chữ và số
Tổng hợp tổ hợp môn thi Đại học mà bạn không nên bỏ qua
Để giúp các thí sinh dễ dàng lựa chọn tổ hợp môn xét tuyển phù hợp cho ngành học cần phải hiểu rõ về từng tổ hợp như sau:
Đăng ký ngay
#1: Khối A
Khối A được biết đến là khối tự nhiên và nhiều ngành học như kinh tế, luật hay công nghệ thông tin,…Các mã tổ hợp môn xét tuyển sẽ từ A00 – A18, cụ thể như sau:A00 gồm có Toán, Vật lý và Hóa học.A01 gồm có Toán, Vật lý và Tiếng Anh.A02 gồm có Toán, Vật lý và Sinh học.A03 gồm có Toán, Vật lý và Lịch sử.A04 gồm có Toán, Vật lý và Địa lí.A05 gồm có Toán, Hóa học và Lịch sử.A06 gồm có Toán, Hóa học và Địa lí.A07 gồm có Toán, Lịch sử và Địa lí.A08 gồm có Toán, Lịch sử và Giáo dục công dân.A09 gồm có Toán, Địa lý và Giáo dục công dân.A10 gồm có Toán, Vật Lý và Giáo dục công dân.A11 gồm có Toán, Hóa và Giáo dục công dân.A12 gồm có Toán, Khoa học xã hội và Khoa học tự nhiên.A14 gồm có Toán, Khoa học tự nhiên và Địa lí.A15 gồm có Toán, Giáo dục công dân và Khoa học tự nhiên.A16 gồm có Toán, Khoa học tự nhiên và Ngữ văn.A17 gồm có Toán, Vật lý và Khoa học xã hội.A18 gồm có Toán, Hóa học và Khoa học xã hội.Khối A#2: Khối B
Khối B cũng là tổ hợp môn xét tuyển tự nhiên và thuộc các ngành nghề liên quan đến sức khỏe. Các tổ hợp môn trong khối B sẽ từ B00 – B08, cụ thể như sau:
B00 gồm có Toán, Hóa học và Sinh học.B01 gồm có Toán, Sinh học và Lịch sử.B02 gồm có Toán, Sinh học và Địa lí.B03 gồm có Toán, Sinh học và Ngữ văn.B04 gồm có Toán, Sinh học và Giáo dục công dân.B05 gồm có Toán, Sinh học và Khoa học xã hội.B08 gồm có Toán, Sinh học và Tiếng Anh.#3: Khối C
Khối C là tổ hợp môn xã hội và gồm rất nhiều tổ hợp môn khác nhau. Các tổ hợp môn thuộc khối C như sau:
C00 gồm có Ngữ văn, Lịch sử và Địa lí.C01 gồm có Ngữ văn, Toán và Vật lý.C02 gồm có Ngữ văn, Toán và Hoá học.C03 gồm có Ngữ văn, Toán và Lịch sử.C04 gồm có Ngữ văn, Toán và Địa lí.C05 gồm có Ngữ văn, Vật lý và Hóa học.C06 gồm có Ngữ văn, Vật lý và Sinh học.C07 gồm có Ngữ văn, Vật lý và Lịch sử.C08 gồm có Ngữ văn, Hóa học và Sinh.C09 gồm có Ngữ văn, Vật lý và Địa lí.C10 gồm có Ngữ văn, Hóa học và Lịch sử.C12 gồm có Ngữ văn, Sinh học và Lịch sử.C13 gồm có Ngữ văn, Sinh học và Địa.C14 gồm có Ngữ văn, Toán và Giáo dục công dân.C15 gồm có Ngữ văn, Toán và Khoa học xã hội.C16 gồm có Ngữ văn, Vật lý và Giáo dục công dân.C17 gồm có Ngữ văn, Hóa học và Giáo dục công dân.C19 gồm có Ngữ văn, Lịch sử và Giáo dục công dân.C20 gồm có Ngữ văn, Lịch sử và Giáo dục công dân.#4: Khối D
Khối D là một trong những khối nhiều tổ hợp môn nhất và còn có tỉ lệ học sinh chọn thi rất nhiều. Cụ thể như sau:
D01gồm có Ngữ văn, Toán và Tiếng Anh.D02 gồm có Ngữ văn, Toán và Tiếng Nga.D03 gồm có Ngữ văn, Toán và Tiếng Pháp.D04 gồm có Ngữ văn, Toán và Tiếng Trung.D05 gồm có Ngữ văn, Toán và Tiếng Đức.D06 gồm có Ngữ văn, Toán và Tiếng Nhật.D07 gồm có Toán, Hóa học và Tiếng Anh.D08 gồm có Toán, Sinh học và Tiếng Anh.D09 gồm có Toán, Lịch sử và Tiếng Anh.D10 gồm có Toán, Địa lí và Tiếng Anh.D11 gồm có Ngữ văn, Vật lý và Tiếng Anh.D12 gồm có Ngữ văn, Hóa học và Tiếng Anh.D13 gồm có Ngữ văn, Sinh học và Tiếng Anh.D14 gồm có Ngữ văn, Lịch sử và Tiếng Anh.D15 gồm có Ngữ văn, Địa lí và Tiếng Anh.D16 gồm có Toán, Địa lí và Tiếng Đức.D17 gồm có Toán, Địa lí và Tiếng Nga.D18 gồm có Toán, Địa lí và Tiếng Nhật.D19 gồm có Toán, Địa lí và Tiếng Pháp.D20 gồm có Toán, Địa lí và Tiếng Trung.D21 gồm có Toán, Hóa học và Tiếng Đức.D22 gồm có Toán, Hóa học và Tiếng Nga.D23 gồm có Toán, Hóa học và Tiếng Nhật.D24 gồm có Toán, Hóa học và Tiếng Pháp.D25 gồm có Toán, Hóa học và Tiếng Trung.D26 gồm có Toán, Vật lý và Tiếng Đức.D27 gồm có Toán, Vật lý và Tiếng Nga.D28 gồm có Toán, Vật lý và Tiếng Nhật.D29 gồm có Toán, Vật lý và Tiếng Pháp.D30 gồm có Toán, Vật lý và Tiếng Trung.D31 gồm có Toán, Sinh học và Tiếng Đức.D32 gồm có Toán, Sinh học và Tiếng Nga.D33 gồm có Toán, Sinh học và Tiếng Nhật.D34 gồm có Toán, Sinh học và Tiếng Pháp.D35 gồm có Toán, Sinh học và Tiếng Trung.D41 gồm có Ngữ văn, Địa lí và Tiếng Đức.D42 gồm có Ngữ văn, Địa lí và Tiếng Nga.D43 gồm có Ngữ văn, Địa lí và Tiếng Nhật.D44 gồm có Ngữ văn, Địa lí và Tiếng Pháp.D45 gồm có Ngữ văn, Địa lí và Tiếng Trung.D52 gồm có Ngữ văn, Vật lý và Tiếng Nga.D54 gồm có Ngữ văn, Vật lý và Tiếng Pháp.D55 gồm có Ngữ văn, Vật lý và Tiếng Trung.D61 gồm có Ngữ văn, Lịch sử và Tiếng Đức.D62 gồm có Ngữ văn, Lịch sử và Tiếng Nga.D63 gồm có Ngữ văn, Lịch sử và Tiếng Nhật.D64 gồm có Ngữ văn, Lịch sử và Tiếng Pháp.D65 gồm có Ngữ văn, Lịch sử và Tiếng Trung.D66 gồm có Ngữ văn, Giáo dục công dân và Tiếng Anh.D68 gồm có Ngữ văn, Giáo dục công dân và Tiếng Nga.D69 gồm có Ngữ Văn, Giáo dục công dân và Tiếng Nhật.D70 gồm có Ngữ Văn, Giáo dục công dân và Tiếng Pháp.D72 gồm có Ngữ văn, Khoa học tự nhiên và Tiếng Anh.D73 gồm có Ngữ văn, Khoa học tự nhiên và Tiếng Đức.D74 gồm có Ngữ văn, Khoa học tự nhiên và Tiếng Nga.D75 gồm có Ngữ văn, Khoa học tự nhiên và Tiếng Nhật.D76 gồm có Ngữ văn, Khoa học tự nhiên và Tiếng Pháp.D77 gồm có Ngữ văn, Khoa học tự nhiên và Tiếng Trung.D78 gồm có Ngữ văn, Khoa học xã hội và Tiếng Anh.D79 gồm có Ngữ văn, Khoa học xã hội và Tiếng Đức.D80 gồm có Ngữ văn, Khoa học xã hội và Tiếng Nga.D81 gồm có Ngữ văn, Khoa học xã hội và Tiếng Nhật.D82 gồm có Ngữ văn, Khoa học xã hội và Tiếng Pháp.D83 gồm có Ngữ văn, Khoa học xã hội và Tiếng Trung.D84 gồm có Toán, Giáo dục công dân và Tiếng Anh.D85 gồm có Toán, Giáo dục công dân và Tiếng Đức.D86 gồm có Toán, Giáo dục công dân và Tiếng Nga.D87 gồm có Toán, Giáo dục công dân và Tiếng Pháp.D88 gồm có Toán, Giáo dục công dân và Tiếng Nhật.D90 gồm có Toán, Khoa học tự nhiên và Tiếng Anh.D91 gồm có Toán, Khoa học tự nhiên và Tiếng Pháp.D92 gồm có Toán, Khoa học tự nhiên và Tiếng Đức.D93 gồm có Toán, Khoa học tự nhiên và Tiếng Nga.D94 gồm có Toán, Khoa học tự nhiên và Tiếng Nhật.D95 gồm có Toán, Khoa học tự nhiên và Tiếng Trung.D96 gồm có Toán, Khoa học xã hội và Tiếng Anh.D97 gồm có Toán, Khoa học xã hội và Tiếng Pháp.D98 gồm có Toán, Khoa học xã hội và Tiếng Đức.D99 gồm có Toán, Khoa học xã hội và Tiếng Nga.Khối D#5: Khối H
Khối H là khối gồm những ngành liên quan đến năng khiếu vẽ và thiết kế. Cụ thể như sau:
H01 gồm có Toán, Ngữ văn và Vẽ.H02 gồm có Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật và Vẽ trang trí màu.H03 gồm có Toán, Khoa học tự nhiên và Vẽ Năng khiếu.H04 gồm có Toán, Tiếng Anh và Vẽ Năng khiếu.H05 gồm có Ngữ văn, Khoa học xã hội và Vẽ Năng khiếu.H06 gồm có Ngữ văn, Tiếng Anh và Vẽ mỹ thuật.H07 gồm có Toán, Hình họa và Trang trí.H08 gồm có Ngữ văn, Lịch sử và Vẽ mỹ thuật.#6: Khối K
Khối H là khối thường dành cho những thí sinh tốt nghiệp Trung cấp chuyên nghiệp hay Cao đẳng đang có nhu cầu liên thông lên Đại học. Cho đến nay, khối K mới chỉ có một tổ hợp môn xét tuyển duy nhất đó là K01 gồm có Toán, Tiếng Anh và Tin học.
#7: Khối M
Khối M là khối chuyên tuyển sinh các ngành như giáo viên thanh nhạc, điện ảnh truyền hình hay giáo viên mầm non,… Cụ thể như sau:
M00 gồm có Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm và Hát.M01 gồm có Ngữ văn, Lịch sử và Năng khiếu.M02 gồm có Toán, Năng khiếu 1 và Năng khiếu 2.M03 gồm có Văn, Năng khiếu 1 và Năng khiếu 2.M04 gồm có Toán, Đọc kể diễn cảm và Hát Múa.M09 gồm có Toán, NK Mầm non 1 gồm kể chuyện, đọc và diễn cảm, NK Mầm non 2 (Hát).M10 gồm có Toán, Tiếng Anh và NK1.M11 gồm có Ngữ văn, Năng khiếu báo chí và Tiếng Anh.M13 gồm có Toán, Sinh học và Năng khiếu.M14 gồm có Ngữ văn, Năng khiếu báo chí và Toán.M15 gồm có Ngữ văn, Năng khiếu báo chí và Tiếng Anh.M16 gồm có Ngữ văn, Năng khiếu báo chí và Vật lý.M17 gồm có Ngữ văn, Năng khiếu báo chí và Lịch sử.M18 gồm có Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí và Toán.M19 gồm có Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí và Tiếng Anh.M20 gồm có Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí và Vật lý.M21 gồm có Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí và Lịch sử.M22 gồm có Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình và Toán.M23 gồm có Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình và Tiếng Anh.M24 gồm có Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình và Vật lý.M25 gồm có Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình và Lịch sử.Xem thêm: Đám cưới võ hạ trâm tối14/1: cô dâu chú rể cười rạng rỡ, hạnh phúc đón dàn khách mời vip
Khối M#8: Khối N
Khối N là khối tập trung chủ yếu vào khả năng âm nhạc và cần những thí sinh có năng khiếu âm nhạc cùng khả năng thanh nhạc cao. Cụ thể như sau:
N01 gồm có Ngữ văn, xướng âm và biểu diễn nghệ thuật.N02 gồm có Ngữ văn, Ký xướng âm và Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ.N03 gồm có Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm và chuyên môn.N04 gồm có Ngữ Văn, Năng khiếu thuyết trình và Năng khiếu.N05 gồm có Ngữ Văn, Xây dựng kịch bản sự kiện và Năng khiếu.N06 gồm có Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm và chuyên môn.N07 gồm có Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm và chuyên môn.N08 gồm có Ngữ văn , Hòa thanh, Phát triển chủ đề và phổ thơ.N09 gồm có Ngữ văn, Hòa thanh, Bốc thăm đề và chỉ huy tại chỗ.#9: Khối R và khối S
Khối R và khối S là khối chuyên xét tuyển các ngành như nghệ thuật và báo chí,…Cụ thể như sau:
R00 gồm có Ngữ văn, Lịch sử và Năng khiếu báo chí.R01 gồm có Ngữ văn, Địa lý và Năng khiếu biểu diễn nghệ thuật.R02 gồm có Ngữ văn, Toán và Năng khiếu biểu diễn nghệ thuật.R03 gồm có Ngữ văn, tiếng Anh và Năng khiếu biểu diễn nghệ thuật.R04 gồm có Ngữ văn, Năng khiếu biểu diễn nghệ thuật và Năng khiếu kiến thức văn hóa –xã hội – nghệ thuật.R05 gồm có Ngữ văn, tiếng Anh và Năng khiếu kiến thức truyền thông.S00 gồm có Ngữ văn, Năng khiếu SKĐA 1 và Năng khiếu SKĐA 2.S01 gồm có Toán, Năng khiếu 1 và Năng khiếu 2.#10: Khối T
T00 gồm có Toán, Sinh học và Năng khiếu thể dục thể thao.T01 gồm có Toán, Ngữ văn và Năng khiếu thể dục thể thao.T02 gồm có Ngữ văn, Sinh và Năng khiếu thể dục thể thao.T03 gồm có Ngữ văn, Địa và Năng khiếu thể dục thể thao.T04 gồm có Toán, Lý và Năng khiếu thể dục thể thao.T05 gồm có Ngữ văn, Giáo dục công dân và Năng khiếu thể dục thể thao.Khối T#11: Khối V
Khối V là khối chuyên tuyển sinh các thí sinh vào trường mỹ thuật nghệ thuật như hội hoạ hay kiến trúc,… Cụ thể như sau:
V00 gồm có Toán, Vật lý và Vẽ hình họa mỹ thuật.V01 gồm có Toán, Ngữ văn và Vẽ hình họa mỹ thuật.V02 gồm có Vẽ MT, Toán và Tiếng Anh.V03 gồm có Vẽ MT, Toán và Hóa.V05 gồm có Ngữ văn, Vật lý và Vẽ mỹ thuật.V06 gồm có Toán, Địa lí và Vẽ mỹ thuật.V07 gồm có Toán, tiếng Đức và Vẽ mỹ thuật.V08 gồm có Toán, tiếng Nga và Vẽ mỹ thuật.V09 gồm có Toán, tiếng Nhật và Vẽ mỹ thuật.V10 gồm có Toán, tiếng Pháp và Vẽ mỹ thuật.V11 gồm có Toán, tiếng Trung và Vẽ mỹ thuật.Lời kết
Việc tìm hiểu chi tiết về tổ hợp môn xét tuyển sẽ giúp các thí sinh dễ dàng lựa chọn cho mình tổ hợp môn phù hợp với ngành học. Từ đó đảm bảo hỗ trợ cho học sinh lớp 12 trong suốt chặng đường sắp tới. Nếu các thí sinh còn điều gì thắc mắc về các tổ hợp môn này, hoặc về xét tuyển học bạ hãy liên hệ ngay với FPT Aptech tại: https://aptech.fpt.edu.vn/xet-tuyen-hoc-ba-thpt-2023/ nhé!
Cho em hỏi có mấy khối thi đại học? Thi tốt nghiệp trung học phổ thông phải thi ít nhất mấy môn? - Câu hỏi của bạn Thanh tại Hồ Chí Minh.Nội dung chính
Danh sách các khối thi đại học A, B, C, D và mã tổ hợp mới nhất?
Tổ hợp khối A:
A00 | Toán, Vật lý, Hóa học |
A01 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A02 | Toán, Vật lí , Sinh học |
A03 | Toán, Vật lý, Lịch sử |
A04 | Toán, Vật lý, Địa lí |
A05 | Toán, Hóa học, Lịch sử |
A06 | Toán, Hóa học, Địa lí |
A07 | Toán, Lịch sử, Địa lí |
A08 | Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân |
A09 | Toán, Địa lí, Giáo dục công dân |
A10 | Toán, Vật lý, Giáo dục công dân |
A11 | Toán, Hóa học, Giáo dục công dân |
A12 | Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
A14 | Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí |
A15 | Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân |
A16 | Toán, Khoa học tự nhiên, Văn |
A17 | Toán, Khoa học xã hội, Vật lý |
A18 | Toán, Khoa học xã hội, Hóa học |
Tổ hợp khối B:
B00 | Toán, Hóa học, Sinh học |
B01 | Toán, Sinh học, Lịch sử |
B02 | Toán, Sinh học, Địa lí |
B03 | Toán, Sinh học, Văn |
B04 | Toán, Sinh học, Giáo dục công dân |
B05 | Toán, Sinh học, Khoa học xã hội |
B08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
Tổ hợp khối C:
C00 | Văn, Lịch sử, Địa lí |
C01 | Văn, Toán, Vật lí |
C02 | Văn, Toán, Hóa học |
C03 | Văn, Toán, Lịch sử |
C04 | Văn, Toán, Địa lí |
C05 | Văn, Vật lí, Hóa học |
C06 | Văn, Vật lí, Sinh học |
C07 | Văn, Vật lí, Lịch sử |
C08 | Văn, Hóa học, Sinh |
C09 | Văn, Vật lí, Địa lí |
C10 | Văn, Hóa học, Lịch sử |
C12 | Văn, Sinh học, Lịch sử |
C13 | Văn, Sinh học, Địa |
C14 | Văn, Toán, Giáo dục công dân |
C15 | Văn, Toán, Khoa học xã hội |
C16 | Văn, Vật lí, Giáo dục công dân |
C17 | Văn, Hóa học, Giáo dục công dân |
C18 | Văn, Sinh học, Giáo dục công dân |
C19 | Văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
C20 | Văn, Địa lí, Giáo dục công dân |
Tổ hợp khối D:
D01 | Văn, Toán, tiếng Anh |
D02 | Văn, Toán, tiếng Nga |
D03 | Văn, Toán, tiếng Pháp |
D04 | Văn, Toán, tiếng Trung |
D05 | Văn, Toán, Tiếng Đức |
D06 | Văn, Toán, Tiếng Nhật |
D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D09 | Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
D10 | Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D11 | Văn, Vật lí, Tiếng Anh |
D12 | Văn, Hóa học, Tiếng Anh |
D13 | Văn, Sinh học, Tiếng Anh |
D14 | Văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D15 | Văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D16 | Toán, Địa lí, Tiếng Đức |
D17 | Toán, Địa lí, Tiếng Nga |
D18 | Toán, Địa lí, Tiếng Nhật |
D19 | Toán, Địa lí, Tiếng Pháp |
D20 | Toán, Địa lí, Tiếng Trung |
D21 | Toán, Hóa học, Tiếng Đức |
D22 | Toán, Hóa học, Tiếng Nga |
D23 | Toán, Hóa học, Tiếng Nhật |
D24 | Toán, Hóa học, Tiếng Pháp |
D25 | Toán, Hóa học, Tiếng Trung |
D26 | Toán, Vật lí, Tiếng Đức |
D27 | Toán, Vật lí, Tiếng Nga |
D28 | Toán, Vật lí, Tiếng Nhật |
D29 | Toán, Vật lí, Tiếng Pháp |
D30 | Toán, Vật lí, Tiếng Trung |
D31 | Toán, Sinh học, Tiếng Đức |
D32 | Toán, Sinh học, Tiếng Nga |
D33 | Toán, Sinh học, Tiếng Nhật |
D34 | Toán, Sinh học, Tiếng Pháp |
D35 | Toán, Sinh học, Tiếng Trung |
D41 | Văn, Địa lí, Tiếng Đức |
D42 | Văn, Địa lí, Tiếng Nga |
D43 | Văn, Địa lí, Tiếng Nhật |
D44 | Văn, Địa lí, Tiếng Pháp |
D45 | Văn, Địa lí, Tiếng Trung |
D52 | Văn, Vật lí, Tiếng Nga |
D54 | Văn, Vật lí, Tiếng Pháp |
D55 | Văn, Vật lí, Tiếng Trung |
D61 | Văn, Lịch sử, Tiếng Đức |
D62 | Văn, Lịch sử, Tiếng Nga |
D63 | Văn, Lịch sử, Tiếng Nhật |
D64 | Văn, Lịch sử, Tiếng Pháp |
D65 | Văn, Lịch sử, Tiếng Trung |
D66 | Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
D68 | Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga |
D69 | Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật |
D70 | Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp |
D72 | Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
D73 | Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức |
D74 | Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga |
D75 | Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật |
D76 | Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp |
D77 | Văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung |
D78 | Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
D79 | Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức |
D80 | Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga |
D81 | Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật |
D82 | Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp |
D83 | Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung |
D84 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
D85 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức |
D86 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga |
D87 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp |
D88 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật |
D90 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
D91 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp |
D92 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức |
D93 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga |
D94 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật |
D95 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung |
D96 | Toán, Khoa học xã hội, Anh |
D97 | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp |
D98 | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức |
D99 | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga |
DD0 | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật |
DD2 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn |
DH1 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Hàn |
Danh sách mã tổ hợp môn của các khối năng khiếu mới nhất?
Tổ hợp khối H:
H00 | Văn, Năng khiếu vẽ 1, Năng khiếu vẽ 2 |
H01 | Toán, Văn, Vẽ |
H02 | Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu |
H03 | Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ Năng khiếu |
H04 | Toán, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếu |
H05 | Văn, Khoa học xã hội, Vẽ Năng khiếu |
H06 | Văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật |
H07 | Toán, Hình họa, Trang trí |
H08 | Văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật |
Tổ hợp khối V:
V00 | Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật |
V01 | Toán, Văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật |
V02 | Vẽ mỹ thuật, Toán, Tiếng Anh |
V03 | Vẽ mỹ thuật, Toán, Hóa học |
V05 | Văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật |
V06 | Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật |
V07 | Toán, tiếng Đức, Vẽ mỹ thuật |
V08 | Toán, tiếng Nga, Vẽ mỹ thuật |
V09 | Toán, tiếng Nhật, Vẽ mỹ thuật |
V10 | Toán, tiếng Pháp, Vẽ mỹ thuật |
V11 | Toán, tiếng Trung, Vẽ mỹ thuật |
Tổ hợp khối R:
Khối R00 | Văn, sử, năng khiếu nghệ thuật |
Khối R01 | Văn, địa, năng khiếu nghệ thuật |
Khối R02 | Văn, toán, năng khiếu nghệ thuật |
Khối R03 | Văn, anh, năng khiếu nghệ thuật |
Khối R04 | Văn, biểu diễn nghệ thuật, năng khiếu văn hóa nghệ thuật |
Khối R05 | Văn, anh, năng khiếu báo chí |
Khối R06 | Văn, khoa học tự nhiên, năng khiếu báo chí |
Khối R07 | Văn, toán, năng khiếu ảnh báo chí |
Khối R08 | Văn, anh, năng khiếu ảnh báo chí |
Khối R09 | Văn, khoa học tự nhiên, năng khiếu ảnh báo chí |
Khối R11 | Văn, toán, năng khiếu quay phim truyền hình |
Khối R12 | Văn, anh, năng khiếu quay phim truyền hình |
Khối R13 | Văn, khoa học tự nhiên, năng khiếu quay phim truyền hình |
Khối R15 | Văn, toán, năng khiếu báo chí |
Khối R16 | Văn, khoa học xã hội, năng khiếu báo chí |
Khối R17 | Văn, khoa học xã hội, năng khiếu ảnh báo chí |
Khối R18 | Văn, khoa học xã hội, năng khiếu quay phim truyền hình |
Khối R19 | Văn, điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh, năng khiếu báo chí |
Khối R20 | Văn, điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh, năng khiếu ảnh báo chí |
Khối R21 | Văn, điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh, năng khiếu quay phim truyền hình |
Khối R22 | Văn, toán, điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh |
Khối R23 | Văn, sử, điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh |
Khối R24 | Văn, toán, điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh |
Khối R25 | Văn, khoa học tự nhiên, điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh |
Khối R26 | Văn, khoa học xã hội, điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh |
Tổ hợp khối M:
M00 | Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát |
M01 | Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu |
M02 | Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 |
M03 | Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 |
M04 | Toán, Đọc kể diễn cảm, Hát - Múa |
M10 | Toán, Tiếng Anh, NK1 |
M11 | Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh |
M13 | Toán, Sinh học, Năng khiếu |
M14 | Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán |
M15 | Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh |
M16 | Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Vật lý |
M17 | Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Lịch sử |
M18 | Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Toán |
M19 | Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Tiếng Anh |
M20 | Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Vật lý |
M21 | Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Lịch sử |
M22 | Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Toán |
M23 | Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Tiếng Anh |
M24 | Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Vật lý |
M25 | Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Lịch sử |
Tổ hợp khối N:
N00 | Văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2 |
N01 | Văn, Hát xướng âm, Biểu diễn nghệ thuật |
N02 | Văn, Ký xướng âm, Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ |
N03 | Văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn |
N04 | Văn, Năng khiếu thuyết trình, Năng khiếu |
N05 | Văn, Xây dựng kịch bản sự kiện, Năng khiếu |
N06 | Văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn |
N07 | Văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn |
N08 | Văn, Hòa thanh, Phát triển chủ đề và phổ thơ |
N09 | Văn, Hòa thanh, Chỉ huy tại chỗ |
Tổ hợp khối T:
T00 | Toán, Sinh, Năng khiếu Thể dục thể thao |
T01 | Toán, Văn, Năng khiếu thể dục thể thao |
T02 | Văn, Sinh, Năng khiếu thể dục thể thao |
T03 | Văn, Địa, Năng khiếu thể dục thể thao |
T04 | Toán, Lý, Năng khiếu thể dục thể thao |
T05 | Văn, Giáo dục công dân, Năng khiếu thể dục thể thao |
T07 | Văn, Địa, Năng khiếu thể dục thể thao |
T08 | Toán, Giáo dục công dân, Năng khiếu thể dục thể thao |
Danh sách các khối thi đại học, mã tổ hợp xét tuyển đại học mới nhất? Thi tốt nghiệp trung học phổ thông phải thi ít nhất mấy môn? (Hình từ Internet)
Thi tốt nghiệp trung học phổ thông phải thi mấy môn?
Căn cứ khoản 3 Điều 12 Quy chế thi ban hành kèm theo Thông tư 15/2020/TT-BGDĐT được sửa đổi bởi khoản 4 Điều 1 Thông tư 05/2021/TT-BGDĐT có quy định:
Đối tượng, điều kiện dự thi...3. Đăng ký bài thi:a) Để xét công nhận tốt nghiệp THPT: thí sinh giáo dục THPT thuộc đối tượng quy định tại điểm a, b khoản 1 Điều này phải dự thi 04 (bốn) bài thi, gồm 03 (ba) bài thi độc lập là Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ và 01 (một) bài thi tổ hợp do thí sinh tự chọn; thí sinh GDTX thuộc đối tượng quy định tại điểm a, b khoản 1 Điều này phải dự thi 03 (ba) bài thi, gồm 02 (hai) bài thi độc lập là Toán, Ngữ văn và 01 (một) bài thi tổ hợp do thí sinh tự chọn. Thí sinh GDTX có thể ĐKDT thêm bài thi Ngoại ngữ để lấy kết quả xét tuyển sinh;Như vậy, để tốt nghiệp THPT thí sinh giáo dục THPT phải dự thi 04 (bốn) bài thi, gồm 03 (ba) bài thi độc lập là Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ và 01 (một) bài thi tổ hợp do thí sinh tự chọn.
Thí sinh GDTX phải dự thi 03 (ba) bài thi, gồm 02 (hai) bài thi độc lập là Toán, Ngữ văn và 01 (một) bài thi tổ hợp do thí sinh tự chọn.
Trong đó, đối với bài thi tổ hợp:
- 01 bài thi tổ hợp Khoa học Tự nhiên (viết tắt là KHTN) gồm các môn thi thành phần Vật lí, Hóa học, Sinh học;
- 01 bài thi tổ hợp Khoa học Xã hội (viết tắt là KHXH) gồm các môn thi thành phần Lịch sử, Địa lí, Giáo dục công dân đối với thí sinh học chương trình giáo dục phổ thông cấp THPT hoặc các môn thi thành phần Lịch sử, Địa lí đối với thí sinh học chương trình GDTX cấp THPT.