A. GIỚI THIỆU
Tên trường: Đại học Lao động Xã hội (Cơ sở Hà Nội)Tên tiếng Anh: University of Labour and Social Affairs (ULSA)Mã trường: DLXLoại trường: Công lậpHệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
Đối với xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển thẳng: Theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.Đối với xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT (xét tuyển học bạ THPT): Nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.Bạn đang xem: Trường đại học lao động xã hội
2. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.3. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên toàn quốc.4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Năm 2023, Trường sử dụng 03 phương thức:
Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT năm 2023.Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT.Phương thức 3: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển.Xem thêm: Mẫu đơn ly hôn đầy đủ - hướng dẫn cách viết đơn xin ly hôn đầy đủ nhất
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển
Đối với xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT: Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 từ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Lao động - Xã hội công bố và không có bài thi/môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.Đối với xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT (xét tuyển học bạ THPT): Thí sinh tốt nghiệp THPT có tổng điểm trung bình 03 môn theo tổ hợp các môn đăng ký xét tuyển của từng học kỳ năm học lớp 10, 11 và học kỳ I năm học lớp 12 (5 học kỳ) đạt từ 18,0 điểm trở lên, bao gồm cả điểm ưu tiên (nếu có).Riêng đối với ngành Ngôn ngữ Anh, điểm trung bình chung của 05 học kỳ đạt từ 18,0 trong đó môn tiếng Anh điểm tổng kết của từng kỳ đạt 7,0 trở lên.5. Học phí
Học phí dự kiến đối với sinh viên trúng tuyển năm 2021: 372.000 đ/tín chỉ;Mức tăng học phí từng năm theo Quy định của Nhà nướcII. Các ngành tuyển sinh
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến | |
Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT | Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT | |||
Bảo hiểm | 7340204 | A00, A01, D01 | 50 | 50 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01 | 235 | 235 |
Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, D01 | 50 | 50 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01 | 175 | 175 |
Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, A01, D01 | 255 | 255 |
Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01 | 55 | 55 |
Công tác xã hội | 7760101 | A00, A01, D01, C00 | 50 | 50 |
Tâm lý học | 7310401 | A00, A01, D01, C00 | 55 | 55 |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01 | 60 | 60 |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A00, A01, D01 | 30 | 30 |
Bảo hiểm - Tài chính | 7340202 | A00, A01, D01 | 50 | 50 |
Kiểm toán | 7340302 | A00, A01, D01 | 25 | 25 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01 | 60 | 60 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01 | 50 | 50 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D07, D14 | 50 | 50 |
C. ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM
Điểm chuẩn vào các ngành học của trường Đại học Lao động Xã hội như sau:
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | ||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | |||
Quản trị nhân lực | 14 | 15 | 22,40 | 21,90 | 23,30 | 23,10 |
Kinh tế | 14 | 15 | 15,50 | 18,00 | 22,80 | 22,13 |
Kế toán | 14 | 15 | 21,55 | 20,80 | 22,95 | 21,96 |
Luật kinh tế | 14 | 15 | 20,95 | 21,40 | 23,20 | 22,95 |
Bảo hiểm | 14 | 14 | 14,00 | 18,00 | 21,15 | 18,00 |
Quản trị kinh doanh | 14 | 15 | 20,90 | 21,00 | A00, A01, D01: 23,15 C00: 25,25 | 22,21 |
Công tác xã hội | 14 (A00, A01, D01) 14,50 (C00) | 15 | 15,50 | 21,60 | 22,75 | 18,00 |
Tâm lý học | 14 (A00, A01, D01) 14,50 (C00) | 15 | 18,00 | 21,30 | 24,05 | 20,77 |
Công nghệ thông tin | 17,35 | 18,75 | 22,85 | 22,42 | ||
Kiểm toán | 16,50 | 18,00 | 22,50 | 21,81 | ||
Hệ thống thông tin quản lý | 15,00 | 18,00 | 21,50 | 18,00 | ||
Tài chính - Ngân hàng | 18,00 | 20,25 | 22,70 | 21,72 | ||
Ngôn ngữ Anh | 22,00 | 18,00 | ||||
Bảo hiểm - Tài chính | 15,00 | 18,00 | ||||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 21,40 | 20,76 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Trường Đại học Lao động Xã hội (Cơ sở Hà Nội)Khu để xeTrường Đại học Lao động Xã hội (Cơ sở Hà Nội)
Năm 2023, trường Đại học Lao động Xã hội (cơ sở Hà Nội) tuyển sinh 2.500 chỉ tiêu. Trong đó, trường xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT tổng 1.500 chỉ tiêu và xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT 1.500 chỉ tiêu.
Điểm chuẩn Đại Học Lao Động - Xã Hội cơ sở Hà Nội năm 2023 sẽ được công bố đến các thí sinh từ sau chiều ngày 20/8.
Điểm chuẩn Đại Học Lao Động – Xã Hội ( Cơ sở Hà Nội ) năm 2023
Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Lao Động – Xã Hội ( Cơ sở Hà Nội ) năm 2023 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!
Điểm chuẩn Đại Học Lao Động – Xã Hội ( Cơ sở Hà Nội ) năm 2023
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Lao Động – Xã Hội ( Cơ sở Hà Nội ) - 2023
Năm: 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023
2k6 tham gia ngay Group Zalo chia sẻ tài liệu ôn thi và hỗ trợ học tập
Điểm chuẩn Đại Học Lao Động – Xã Hội ( Cơ sở Hà Nội ) năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên ttgdtxphuquoc.edu.vn