Cổng thông tin đại học xây dựng hà nội, trường đại học xây dựng miền tây: mtu

A. GIỚI THIỆU

Tên trường: Đại học Xây dựng
Tên tiếng Anh: National University of Civil Engineering
Mã trường: XDALoại trường: Công lập
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

2. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

Bạn đang xem: Cổng thông tin đại học xây dựng

3. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên toàn quốc.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

- Xét tuyển:

Xét tuyển sử dụng kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2023 với tất cả các ngành, chuyên ngành. Các tổ hợp có môn Vẽ Mỹ thuật kết hợp với kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật của Trường Đại học Xây dựng Hà Nội (sau đây viết tắt gọi là Trường), trong đó môn Vẽ Mỹ thuật là môn thi chính, nhân hệ số 2;Xét tuyển sử dụng kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy năm 2023 do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức (Trừ các tổ hợp có môn Vẽ Mỹ thuật);

- Tuyển thẳng kết hợp:

Tuyển thẳng vào các ngành/chuyên ngành theo nguyện vọng nếu thí sinh thuộc một trong các đối tượng sau:

+ Đối tượng 1: Đáp ứng đủ các điều kiện sau:

Điều kiện thứ nhất: Thí sinh có chứng chỉ quốc tế Tiếng Anh (Tiếng Pháp) tương đương IELTS 5.0 trở lên, hoặc có kết quả trong kỳ thi SAT đạt từ 1100/1600, hoặc ACT đạt từ 22/36. Các chứng chỉ còn hiệu lực tính đến ngày xét tuyển.Điều kiện thứ hai: Có tổng điểm 02 môn thi trong Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 thuộc tổ hợp xét tuyển đạt ≥ 12,0 điểm, trong đó có môn Toán và 01 môn khác không phải ngoại ngữ. Với các tổ hợp có môn Vẽ Mỹ thuật, tổng điểm môn Toán của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và điểm môn Vẽ Mỹ thuật của Trường năm 2023 đạt ≥ 12,0 điểm.

+ Đối tượng 2: Đáp ứng đủ các điều kiện sau:

Điều kiện thứ nhất: Thí sinh đoạt các giải nhất, nhì, ba các môn thi học sinh giỏi từ cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Các môn đoạt giải gồm: Toán (Tin học), Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh (Tiếng Pháp), Địa lý được xét tuyển theo ngành/chuyên ngành phù hợp với môn đoạt giải; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển;Điều kiện thứ hai: Có tổng điểm 02 môn thi (không tính môn đoạt giải) trong Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 thuộc tổ hợp xét tuyển đạt ≥ 12,0 điểm. Với các tổ hợp có môn Vẽ Mỹ thuật, tổng điểm môn Vẽ Mỹ thuật của Trường và 01 môn thi của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (không tính môn đoạt giải) theo tổ hợp xét tuyển đạt ≥ 12,0 điểm.

Xem thêm: Phụ Tùng Xe Máy Honda, Bảng Giá Phụ Tùng Honda Chính Hãng, Giá Tốt Tháng 4 2023

- Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: Theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển

Trường sẽ thông báo sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

6. Học phí

Học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy nhập học năm 2021: 12.000.000/năm học.

II. Các ngành tuyển sinh

SttNgành/ Chuyên ngànhtuyển sinhTổ hợp môn xét tuyển thi THPT
1Kiến trúc7580101V00, V02, V10250
2

Kiến trúc

Chuyên ngành Kiến trúc công nghệ (*)

7580101_02V00, V0250
3Kiến trúc cảnh quan (*)7580102V00, V02, V0650
4Kiến trúc nội thất (*)7580103V00, V0250
5Quy hoạch vùng và đô thị7580105V00, V01, V0250
6

Quy hoạch vùng và đô thị

Chuyên ngành Quy hoạch - Kiến trúc (*)

7580105_01V00, V01, V0250
7

Kỹ thuật xây dựng

Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp

7580201_01A00, A01, D07, D24, D29770
8

Kỹ thuật xây dựng

Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình (*)

7580201_02A00, A01, D07150
9

Kỹ thuật xây dựng

Chuyên ngành Tin học xây dựng

7580201_03A00, A01, D07100
10

Kỹ thuật xây dựng

Có 08 chuyên ngành (*):

1) Địa Kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa môi trường2) Kỹ thuật Trắc địa và Địa tin học3) Kết cấu công trình4) Công nghệ kỹ thuật xây dựng5) Kỹ thuật Công trình thủy6) Kỹ thuật công trình năng lượng7) Kỹ thuật Công trình biển8) Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580201_04A00, A01, D07220
11

Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông

Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường

7580205_01A00, A01, D07200
12

Kỹ thuật Cấp thoát nước

Chuyên ngành Kỹ thuật nước - Môi trường nước

7580213_01A00, A01,B00, D07100
13Kỹ thuật Môi trường (*)7520320A00, A01,B00, D0750
14Kỹ thuật vật liệu (*)7520309A00, A01,B00, D0750
15Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng7510105A00, A01,B00, D07100
16Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D07270
17Khoa học Máy tính (*)7480101A00, A01, D07130
18Kỹ thuật cơ khí (*)7520103A00, A01, D0780
19

Kỹ thuật cơ khí

Chuyên ngành Máy xây dựng

7520103_01A00, A01, D0750
20

Kỹ thuật cơ khí

Chuyên ngành Cơ giới hoá xây dựng

7520103_02A00, A01, D0750
21

Kỹ thuật cơ khí

Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện (*)

7520103_03A00, A01, D0780
22

Kỹ thuật cơ khí

Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô (*)

7520103_04A00, A01, D0750
23Kinh tế xây dựng7580301A00, A01, D07450
24

Quản lý xây dựng

Chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị

7580302_01A00, A01, D07100
25

Quản lý xây dựng

Chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản

7580302_02A00, A01, D07100
26

Quản lý xây dựng

Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị

7580302_03A00, A01, D0750
27Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A01, D01, D07120
28Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)7580201_QTA00, A01, D0715
29Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)7480101_QTA00, A01, D0715

Chú thích:

- (*): Các ngành, chuyên ngành đào tạo tiếp cận CDIO;

- Ngành Kỹ thuật xây dựng (*) (có 8 chuyên ngành) xét tuyển theo ngành đào tạo, sinh viên trúng tuyển, nhập học theo chương trình chung trong 3 năm đầu, sau đó được phân chuyên ngành căn cứ vào chỉ tiêu, nguyện vọng và kết quả học tập của sinh viên;

- Chỉ tiêu xét tuyển theo từng phương thức sẽ thông báo chi tiết trong Đề án tuyển sinh năm 2023;

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn vào các ngành học của trường Đại học Xây dựng như sau:

1. Điểm chuẩn năm 2022

STTMã xét tuyển (mã ngành/ chuyên ngành)Tên ngành/chuyên ngànhXét tuyển theo phương thức sử dụngkết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT và môn VẽMỹ thuật năm 2022Xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy năm 2022Xét tuyển theo phương thức Ưu tiên xét tuyển
17580101Ngành Kiến trúc20,59Không xét2022
27580101_02Ngành Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc công nghệ20Không xét2022
37580103Ngành Kiến trúc Nội thất22,6Không xét2022
47580102Ngành Kiến trúc cảnh quan18Không xét1822
57580105Ngành Quy hoạch vùng và đô thị16Không xét1622
67580105_01Ngành Quy hoạch vùng và đô thị/ Chuyên ngành Quy hoạch - Kiến trúc16Không xét1622
77580201_01Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp20142022
87580201_02Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình20142022
97580201_03Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Tin học xây dựng20,75141822
107580201_04Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Có 08 chuyên ngành: 1) Địa Kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa môi trường 2) Kỹ thuật Trắc địa và Địa tin học 3) Kết cấu công trình 4) Công nghệ kỹ thuật xây dựng 5) Kỹ thuật Công trình thủy 6) Kỹ thuật công trình năng lượng 7) Kỹ thuật Công trình biển 8) Kỹ thuật cơ sở hạ tầng16141622
117580205_01Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường16141622
127580213_01Ngành Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Chuyên ngành Kỹ thuật nước - Môi trường nước16141622
137520320Ngành Kỹ thuật Môi trường16141622
147520309Ngành Kỹ thuật vật liệu16141622
157510105Ngành Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng16141622
167480201Ngành Công nghệ thông tin25,4142022
177480101Ngành Khoa học Máy tính24,9142022
187520103Ngành Kỹ thuật cơ khí22,25141822
197520103_01Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Máy xây dựng16141622
207520103_02Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Cơ giới hoá xây dựng16141622
217520103_03Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện22,1141822
227520103_04Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô23,7142022
237580301Ngành Kinh tế xây dựng22,95142022
247580302_01Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị21,4142022
257580302_02Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản22,3142022
267580302_03Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị16,55141622
277510605Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng25142022
287580201_QTNgành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)20,55141622
297480101_QTNgành Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)23,35141622

2. Điểm chuẩn các năm trước

Ngành

Chuyên ngành

Năm 2019Năm 2020Năm 2021

Kiến trúc

19,5

21,75

22,75

Kiến trúc

Kiến trúc Nội thất

19

22,5

24,0

Kiến trúc

Kiến trúc công nghệ

16,5

20,75

22,25

Kiến trúc

Kiến trúc cảnh quan

21,25

Quy hoạch vùng và đô thị

16

16

17,50

Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Quy hoạch - Kiến trúc)

16

16

20,0

Kỹ thuật xây dựng

Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp

19,5

21,75

23,50

Hệ thống kỹ thuật trong công trình

18

19,75

22,25

Tin học xây dựng

17

19

23,0

Kỹ thuật xây dựng

15

16

18,50

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Xây dựng Cầu đường

16

16

17,25

Kỹ thuật Cấp thoát nước

Cấp thoát nước - Môi trường nước

15

16

16,0

Kỹ thuật môi trường

15

16

16,0

Kỹ thuật vật liệu

16

16,0

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

15

Kỹ thuật xây dựng công trìnhthủy

Xây dựng Cảng - Đường thuỷ

-

Xây dựng Thuỷ lợi - Thuỷ điện

-

Kỹ thuật xây dựng Công trình biển

-

Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng

15

16

16,0

Công nghệ thông tin

21,25

24,25

25,35

Khoa học máy tính

18,5

23

25,0

Kỹ thuật cơ khí

Máy xây dựng

15

16

16,0

Cơ giới hoá xây dựng

15

16

16,0

Kỹ thuật cơ điện

15

16

21,75

Kỹ thuật ô tô

23,25

Kỹ thuật cơ khí

16

16

22,25

Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ

Kỹ thuật Trắc địa xây dựng - Địa chính

-

Kinh tế xây dựng

19

21,75

24,0

Quản lý xây dựng

Kinh tế và quản lý đô thị

17

20

23,25

Kinh tế và quản lý bất động sản

16,5

19,5

23,50

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

24,75

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với ĐH Mississippi - Hoa Kỳ)

19,0

Khoa học máy tính(Chương trình đào tạo liên kết với ĐH Mississippi - Hoa Kỳ)

23,10

Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị

16

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

*
Trường Đại học Xây dựng
*
Bãi để xe
Trường Đại học Xây dựng
*
Khuôn viên
Trường Đại học Xây dựng
*
Lễ khai giảng
Trường Đại học Xây dựng
*
Thư viện
Trường Đại học Xây dựng

Giới thiệu Th&#x
F4;ng tin chung Lịch sử ph&#x
E1;t triển Cơ cấu tổ chức C&#x
E1;c đơn vị Ba c&#x
F4;ng khai Media Đ&#x
E0;o tạo Đ&#x
E0;o tạo Đại học ch&#x
ED;nh quy Đ&#x
E0;o tạo VLVH Sinh vi&#x
EA;n
*

*

*

*

*

Kiểm định HCERES

Trường Đại học X&#x
E2;y dựng H&#x
E0; Nội l&#x
E0; một trong bốn trường đại học đầu ti&#x
EA;n của Việt Nam đạt chuẩn kiểm định của một tổ chức kiểm định quốc tế


Xếp hạng 4 sao UPM trong hệ thống UPM

Trường Đại học X&#x
E2;y dựng H&#x
E0; Nội đạt chuẩn đại học nghi&#x
EA;n cứu 4 sao theo Hệ thống Đối s&#x
E1;nh Chất lượng Gi&#x
E1;o dục đại học UPM


Hội thảo g&#x
F3;p &#x
FD; dự thảo Sổ tay “Hướng dẫn thực h&#x
E0;nh quy hoạch khu d&#x
E2;n cư hướng đến Th&#x
E0;nh phố l&#x

Hội nghị sơ kết hoạt động hợp t&#x
E1;c giữa 07 trường Đại học kỹ thuật giai đoạn 2020-2023 v&#x
E0; K&#x
FD; kết thỏa thuận hợp t&#x
E1;c về chuyển đổi số trong quản trị đại học

Lễ k&#x
FD; kết thỏa thuận hợp t&#x
E1;c giữa Trường Đại học X&#x
E2;y dựng H&#x
E0; Nội v&#x
E0; Tổng C&#x
F4;ng ty Cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Dầu kh&#x

Lễ K&#x
FD; kết bi&#x
EA;n bản ghi nhớ hợp t&#x
E1;c giữa UBND tỉnh Y&#x
EA;n B&#x
E1;i v&#x

Kết quả x&#x
E9;t tuyển đợt 1 v&#x
E0;o Đại học ch&#x
ED;nh quy năm 2023 v&#x
E0; hướng dẫn x&#x
TB v/v triển khai c&#x
F4;ng t&#x
E1;c đ&#x
E1;nh gi&#x
E1; kết quả r&#x
E8;n luyện của sinh vi&#x
Th&#x
F4;ng b&#x
Kết quả x&#x
E9;t tuyển đợt 1 v&#x
E0;o Đại học ch&#x
ED;nh quy năm 2023 v&#x
E0; hướng dẫn x&#x
THƯ MỜI tham dự Hội thảo G&#x
F3;p &#x
FD; Sổ tay “Hướng dẫn thực h&#x
E0;nh quy hoạch khu d&#x
E2;n cư hướng đến th&#x
E0;nh phố l&#x
Th&#x
F4;ng b&#x
E1;o về việc nghỉ dịp Quốc kh&#x
Th&#x
F4;ng b&#x
E1;o tổ chức bảo vệ LATS cấp trường cho NCS Ho&#x
Lễ kỷ niệm 65 năm đ&#x
E0;o tạo, 55 năm th&#x
E0;nh lập (1956-1966-2021), c&#x
F4;ng bố Quyết định đổi t&#x
EA;n trường v&#x
E0; đ&#x
F3;n nhận Cờ thi đua của Ch&#x
ED;nh phủ
Trao chứng nhận kiểm định của HCERES cho 4 trường đại học Việt Nam
Vận động x&#x
E2;y dựng đ&#x
E0;i tưởng niệm liệt sỹ trung đo&#x
E0;n 207
Đại hội đại biểu C&#x
F4;ng đo&#x
E0;n Trường đại học X&#x
E2;y Dựng kh&#x
F3;a XXIV nhiệm k&#x
EC; 2017 - 2020
Trường ĐHXD ch&#x
ED;nh thức l&#x
E0; một trong bốn Trường đại học đầu ti&#x
EA;n của Việt Nam đạt chuẩn KĐCLGD bởi tổ chức kiểm định quốc tế HCERES
C&#x
F4;ng chiếu v&#x
E0; giao lưu với Ban nhạc Bức Tường về bộ phim "Bức Tường chuyện ng&#x
E0;y h&#x
F4;m qua"
Dự &#x
E1;n ti&#x
EA;u biểu

Hội thảo giới thiệu dự &#x
E1;n GEOSCIRE “Cơ sở hạ tầng dữ liệu GEOdata v&#x
E0; khoa học c&#x
F4;ng d&#x
E2;n hỗ trợ sự ph&#x
E1;t triển bền vững cho c&#x
E1;c cộng đồng n&#x
F4;ng th&#x
F4;n khu vực tỉnh Quảng Nam”


Sở hữu tr&#x
ED; tuệ

Bằng độc quyền s&#x
E1;ng chế: B&#x
EA; t&#x
F4;ng nhẹ cốt liệu rỗng chịu lực sử dụng Polystyren t&#x
E1;i chế kết hợp Cenosphere với Nano Silica v&#x
E0; phương ph&#x
E1;p chế tạo b&#x
EA; t&#x
F4;ng nhẹ cốt liệu rỗng n&#x
E0;y – T&#x
E1;c giả Nguyễn C&#x
F4;ng Thắng, Nguyễn Văn Tuấn, H&#x
E0;n Ngọc Đức, L&#x
EA; Việt H&#x
F9;ng.


C&#x
F4;ng bố quốc tế

Cập nhật kết quả k&#x
EA; khai c&#x
F4;ng bố quốc tế, sở hữu tr&#x
ED; tuệ năm 2023


Thông tin chung

Lịch sử phát triển

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

x

Welcome Back!

Login to your account below

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.