A. GIỚI THIỆU
Tên trường: Đại học Xây dựngTên tiếng Anh: National University of Civil Engineering
Mã trường: XDALoại trường: Công lập
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.Bạn đang xem: Cổng thông tin đại học xây dựng
3. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên toàn quốc.4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển:
Xét tuyển sử dụng kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2023 với tất cả các ngành, chuyên ngành. Các tổ hợp có môn Vẽ Mỹ thuật kết hợp với kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật của Trường Đại học Xây dựng Hà Nội (sau đây viết tắt gọi là Trường), trong đó môn Vẽ Mỹ thuật là môn thi chính, nhân hệ số 2;Xét tuyển sử dụng kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy năm 2023 do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức (Trừ các tổ hợp có môn Vẽ Mỹ thuật);- Tuyển thẳng kết hợp:
Tuyển thẳng vào các ngành/chuyên ngành theo nguyện vọng nếu thí sinh thuộc một trong các đối tượng sau:
+ Đối tượng 1: Đáp ứng đủ các điều kiện sau:
Điều kiện thứ nhất: Thí sinh có chứng chỉ quốc tế Tiếng Anh (Tiếng Pháp) tương đương IELTS 5.0 trở lên, hoặc có kết quả trong kỳ thi SAT đạt từ 1100/1600, hoặc ACT đạt từ 22/36. Các chứng chỉ còn hiệu lực tính đến ngày xét tuyển.Điều kiện thứ hai: Có tổng điểm 02 môn thi trong Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 thuộc tổ hợp xét tuyển đạt ≥ 12,0 điểm, trong đó có môn Toán và 01 môn khác không phải ngoại ngữ. Với các tổ hợp có môn Vẽ Mỹ thuật, tổng điểm môn Toán của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và điểm môn Vẽ Mỹ thuật của Trường năm 2023 đạt ≥ 12,0 điểm.+ Đối tượng 2: Đáp ứng đủ các điều kiện sau:
Điều kiện thứ nhất: Thí sinh đoạt các giải nhất, nhì, ba các môn thi học sinh giỏi từ cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Các môn đoạt giải gồm: Toán (Tin học), Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh (Tiếng Pháp), Địa lý được xét tuyển theo ngành/chuyên ngành phù hợp với môn đoạt giải; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển;Điều kiện thứ hai: Có tổng điểm 02 môn thi (không tính môn đoạt giải) trong Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 thuộc tổ hợp xét tuyển đạt ≥ 12,0 điểm. Với các tổ hợp có môn Vẽ Mỹ thuật, tổng điểm môn Vẽ Mỹ thuật của Trường và 01 môn thi của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (không tính môn đoạt giải) theo tổ hợp xét tuyển đạt ≥ 12,0 điểm.Xem thêm: Phụ Tùng Xe Máy Honda, Bảng Giá Phụ Tùng Honda Chính Hãng, Giá Tốt Tháng 4 2023
- Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: Theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển
Trường sẽ thông báo sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.6. Học phí
Học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy nhập học năm 2021: 12.000.000/năm học.II. Các ngành tuyển sinh
Stt | Ngành/ Chuyên ngành | Mãtuyển sinh | Tổ hợp môn xét tuyển thi THPT | |
1 | Kiến trúc | 7580101 | V00, V02, V10 | 250 |
2 | Kiến trúc Chuyên ngành Kiến trúc công nghệ (*) | 7580101_02 | V00, V02 | 50 |
3 | Kiến trúc cảnh quan (*) | 7580102 | V00, V02, V06 | 50 |
4 | Kiến trúc nội thất (*) | 7580103 | V00, V02 | 50 |
5 | Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | V00, V01, V02 | 50 |
6 | Quy hoạch vùng và đô thị Chuyên ngành Quy hoạch - Kiến trúc (*) | 7580105_01 | V00, V01, V02 | 50 |
7 | Kỹ thuật xây dựng Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp | 7580201_01 | A00, A01, D07, D24, D29 | 770 |
8 | Kỹ thuật xây dựng Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình (*) | 7580201_02 | A00, A01, D07 | 150 |
9 | Kỹ thuật xây dựng Chuyên ngành Tin học xây dựng | 7580201_03 | A00, A01, D07 | 100 |
10 | Kỹ thuật xây dựng Có 08 chuyên ngành (*): 1) Địa Kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa môi trường2) Kỹ thuật Trắc địa và Địa tin học3) Kết cấu công trình4) Công nghệ kỹ thuật xây dựng5) Kỹ thuật Công trình thủy6) Kỹ thuật công trình năng lượng7) Kỹ thuật Công trình biển8) Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580201_04 | A00, A01, D07 | 220 |
11 | Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường | 7580205_01 | A00, A01, D07 | 200 |
12 | Kỹ thuật Cấp thoát nước Chuyên ngành Kỹ thuật nước - Môi trường nước | 7580213_01 | A00, A01,B00, D07 | 100 |
13 | Kỹ thuật Môi trường (*) | 7520320 | A00, A01,B00, D07 | 50 |
14 | Kỹ thuật vật liệu (*) | 7520309 | A00, A01,B00, D07 | 50 |
15 | Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng | 7510105 | A00, A01,B00, D07 | 100 |
16 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D07 | 270 |
17 | Khoa học Máy tính (*) | 7480101 | A00, A01, D07 | 130 |
18 | Kỹ thuật cơ khí (*) | 7520103 | A00, A01, D07 | 80 |
19 | Kỹ thuật cơ khí Chuyên ngành Máy xây dựng | 7520103_01 | A00, A01, D07 | 50 |
20 | Kỹ thuật cơ khí Chuyên ngành Cơ giới hoá xây dựng | 7520103_02 | A00, A01, D07 | 50 |
21 | Kỹ thuật cơ khí Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện (*) | 7520103_03 | A00, A01, D07 | 80 |
22 | Kỹ thuật cơ khí Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô (*) | 7520103_04 | A00, A01, D07 | 50 |
23 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | A00, A01, D07 | 450 |
24 | Quản lý xây dựng Chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị | 7580302_01 | A00, A01, D07 | 100 |
25 | Quản lý xây dựng Chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản | 7580302_02 | A00, A01, D07 | 100 |
26 | Quản lý xây dựng Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị | 7580302_03 | A00, A01, D07 | 50 |
27 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D07 | 120 |
28 | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) | 7580201_QT | A00, A01, D07 | 15 |
29 | Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) | 7480101_QT | A00, A01, D07 | 15 |
Chú thích:
- (*): Các ngành, chuyên ngành đào tạo tiếp cận CDIO;
- Ngành Kỹ thuật xây dựng (*) (có 8 chuyên ngành) xét tuyển theo ngành đào tạo, sinh viên trúng tuyển, nhập học theo chương trình chung trong 3 năm đầu, sau đó được phân chuyên ngành căn cứ vào chỉ tiêu, nguyện vọng và kết quả học tập của sinh viên;
- Chỉ tiêu xét tuyển theo từng phương thức sẽ thông báo chi tiết trong Đề án tuyển sinh năm 2023;
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn vào các ngành học của trường Đại học Xây dựng như sau:
1. Điểm chuẩn năm 2022
STT | Mã xét tuyển (mã ngành/ chuyên ngành) | Tên ngành/chuyên ngành | Xét tuyển theo phương thức sử dụngkết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT và môn VẽMỹ thuật năm 2022 | Xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy năm 2022 | Xét tuyển theo phương thức Ưu tiên xét tuyển | |
1 | 7580101 | Ngành Kiến trúc | 20,59 | Không xét | 20 | 22 |
2 | 7580101_02 | Ngành Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc công nghệ | 20 | Không xét | 20 | 22 |
3 | 7580103 | Ngành Kiến trúc Nội thất | 22,6 | Không xét | 20 | 22 |
4 | 7580102 | Ngành Kiến trúc cảnh quan | 18 | Không xét | 18 | 22 |
5 | 7580105 | Ngành Quy hoạch vùng và đô thị | 16 | Không xét | 16 | 22 |
6 | 7580105_01 | Ngành Quy hoạch vùng và đô thị/ Chuyên ngành Quy hoạch - Kiến trúc | 16 | Không xét | 16 | 22 |
7 | 7580201_01 | Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp | 20 | 14 | 20 | 22 |
8 | 7580201_02 | Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình | 20 | 14 | 20 | 22 |
9 | 7580201_03 | Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Tin học xây dựng | 20,75 | 14 | 18 | 22 |
10 | 7580201_04 | Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Có 08 chuyên ngành: 1) Địa Kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa môi trường 2) Kỹ thuật Trắc địa và Địa tin học 3) Kết cấu công trình 4) Công nghệ kỹ thuật xây dựng 5) Kỹ thuật Công trình thủy 6) Kỹ thuật công trình năng lượng 7) Kỹ thuật Công trình biển 8) Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 16 | 14 | 16 | 22 |
11 | 7580205_01 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường | 16 | 14 | 16 | 22 |
12 | 7580213_01 | Ngành Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Chuyên ngành Kỹ thuật nước - Môi trường nước | 16 | 14 | 16 | 22 |
13 | 7520320 | Ngành Kỹ thuật Môi trường | 16 | 14 | 16 | 22 |
14 | 7520309 | Ngành Kỹ thuật vật liệu | 16 | 14 | 16 | 22 |
15 | 7510105 | Ngành Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng | 16 | 14 | 16 | 22 |
16 | 7480201 | Ngành Công nghệ thông tin | 25,4 | 14 | 20 | 22 |
17 | 7480101 | Ngành Khoa học Máy tính | 24,9 | 14 | 20 | 22 |
18 | 7520103 | Ngành Kỹ thuật cơ khí | 22,25 | 14 | 18 | 22 |
19 | 7520103_01 | Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Máy xây dựng | 16 | 14 | 16 | 22 |
20 | 7520103_02 | Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Cơ giới hoá xây dựng | 16 | 14 | 16 | 22 |
21 | 7520103_03 | Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện | 22,1 | 14 | 18 | 22 |
22 | 7520103_04 | Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô | 23,7 | 14 | 20 | 22 |
23 | 7580301 | Ngành Kinh tế xây dựng | 22,95 | 14 | 20 | 22 |
24 | 7580302_01 | Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị | 21,4 | 14 | 20 | 22 |
25 | 7580302_02 | Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản | 22,3 | 14 | 20 | 22 |
26 | 7580302_03 | Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị | 16,55 | 14 | 16 | 22 |
27 | 7510605 | Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 25 | 14 | 20 | 22 |
28 | 7580201_QT | Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) | 20,55 | 14 | 16 | 22 |
29 | 7480101_QT | Ngành Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) | 23,35 | 14 | 16 | 22 |
2. Điểm chuẩn các năm trước
Ngành | Chuyên ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 |
Kiến trúc | 19,5 | 21,75 | 22,75 | |
Kiến trúc | Kiến trúc Nội thất | 19 | 22,5 | 24,0 |
Kiến trúc | Kiến trúc công nghệ | 16,5 | 20,75 | 22,25 |
Kiến trúc | Kiến trúc cảnh quan | 21,25 | ||
Quy hoạch vùng và đô thị | 16 | 16 | 17,50 | |
Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Quy hoạch - Kiến trúc) | 16 | 16 | 20,0 | |
Kỹ thuật xây dựng | Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp | 19,5 | 21,75 | 23,50 |
Hệ thống kỹ thuật trong công trình | 18 | 19,75 | 22,25 | |
Tin học xây dựng | 17 | 19 | 23,0 | |
Kỹ thuật xây dựng | 15 | 16 | 18,50 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | Xây dựng Cầu đường | 16 | 16 | 17,25 |
Kỹ thuật Cấp thoát nước | Cấp thoát nước - Môi trường nước | 15 | 16 | 16,0 |
Kỹ thuật môi trường | 15 | 16 | 16,0 | |
Kỹ thuật vật liệu | 16 | 16,0 | ||
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 15 | |||
Kỹ thuật xây dựng công trìnhthủy | Xây dựng Cảng - Đường thuỷ | - | ||
Xây dựng Thuỷ lợi - Thuỷ điện | - | |||
Kỹ thuật xây dựng Công trình biển | - | |||
Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng | 15 | 16 | 16,0 | |
Công nghệ thông tin | 21,25 | 24,25 | 25,35 | |
Khoa học máy tính | 18,5 | 23 | 25,0 | |
Kỹ thuật cơ khí | Máy xây dựng | 15 | 16 | 16,0 |
Cơ giới hoá xây dựng | 15 | 16 | 16,0 | |
Kỹ thuật cơ điện | 15 | 16 | 21,75 | |
Kỹ thuật ô tô | 23,25 | |||
Kỹ thuật cơ khí | 16 | 16 | 22,25 | |
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ | Kỹ thuật Trắc địa xây dựng - Địa chính | - | ||
Kinh tế xây dựng | 19 | 21,75 | 24,0 | |
Quản lý xây dựng | Kinh tế và quản lý đô thị | 17 | 20 | 23,25 |
Kinh tế và quản lý bất động sản | 16,5 | 19,5 | 23,50 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 24,75 | |||
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với ĐH Mississippi - Hoa Kỳ) | 19,0 | |||
Khoa học máy tính(Chương trình đào tạo liên kết với ĐH Mississippi - Hoa Kỳ) | 23,10 | |||
Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị | 16 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Trường Đại học Xây dựngBãi để xeTrường Đại học Xây dựngKhuôn viên
Trường Đại học Xây dựngLễ khai giảng
Trường Đại học Xây dựngThư viện
Trường Đại học Xây dựng Giới thiệu Th
F4;ng tin chung Lịch sử ph
E1;t triển Cơ cấu tổ chức C
E1;c đơn vị Ba c
F4;ng khai Media Đ
E0;o tạo Đ
E0;o tạo Đại học ch
ED;nh quy Đ
E0;o tạo VLVH Sinh vi
EA;n
Kiểm định HCERES
Trường Đại học X
E2;y dựng H
E0; Nội l
E0; một trong bốn trường đại học đầu ti
EA;n của Việt Nam đạt chuẩn kiểm định của một tổ chức kiểm định quốc tế
Xếp hạng 4 sao UPM trong hệ thống UPM
Trường Đại học X
E2;y dựng H
E0; Nội đạt chuẩn đại học nghi
EA;n cứu 4 sao theo Hệ thống Đối s
E1;nh Chất lượng Gi
E1;o dục đại học UPM
Hội thảo g
F3;p
FD; dự thảo Sổ tay “Hướng dẫn thực h
E0;nh quy hoạch khu d
E2;n cư hướng đến Th
E0;nh phố l
Hội nghị sơ kết hoạt động hợp t
E1;c giữa 07 trường Đại học kỹ thuật giai đoạn 2020-2023 v
E0; K
FD; kết thỏa thuận hợp t
E1;c về chuyển đổi số trong quản trị đại học
Lễ k
FD; kết thỏa thuận hợp t
E1;c giữa Trường Đại học X
E2;y dựng H
E0; Nội v
E0; Tổng C
F4;ng ty Cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Dầu kh
Lễ K
FD; kết bi
EA;n bản ghi nhớ hợp t
E1;c giữa UBND tỉnh Y
EA;n B
E1;i v
Kết quả x
E9;t tuyển đợt 1 v
E0;o Đại học ch
ED;nh quy năm 2023 v
E0; hướng dẫn x
TB v/v triển khai c
F4;ng t
E1;c đ
E1;nh gi
E1; kết quả r
E8;n luyện của sinh vi
Th
F4;ng b
Kết quả x
E9;t tuyển đợt 1 v
E0;o Đại học ch
ED;nh quy năm 2023 v
E0; hướng dẫn x
THƯ MỜI tham dự Hội thảo G
F3;p
FD; Sổ tay “Hướng dẫn thực h
E0;nh quy hoạch khu d
E2;n cư hướng đến th
E0;nh phố l
Th
F4;ng b
E1;o về việc nghỉ dịp Quốc kh
Th
F4;ng b
E1;o tổ chức bảo vệ LATS cấp trường cho NCS Ho
Lễ kỷ niệm 65 năm đ
E0;o tạo, 55 năm th
E0;nh lập (1956-1966-2021), c
F4;ng bố Quyết định đổi t
EA;n trường v
E0; đ
F3;n nhận Cờ thi đua của Ch
ED;nh phủ
Trao chứng nhận kiểm định của HCERES cho 4 trường đại học Việt Nam
Vận động x
E2;y dựng đ
E0;i tưởng niệm liệt sỹ trung đo
E0;n 207
Đại hội đại biểu C
F4;ng đo
E0;n Trường đại học X
E2;y Dựng kh
F3;a XXIV nhiệm k
EC; 2017 - 2020
Trường ĐHXD ch
ED;nh thức l
E0; một trong bốn Trường đại học đầu ti
EA;n của Việt Nam đạt chuẩn KĐCLGD bởi tổ chức kiểm định quốc tế HCERES
C
F4;ng chiếu v
E0; giao lưu với Ban nhạc Bức Tường về bộ phim "Bức Tường chuyện ng
E0;y h
F4;m qua"
Dự
E1;n ti
EA;u biểu Hội thảo giới thiệu dự
E1;n GEOSCIRE “Cơ sở hạ tầng dữ liệu GEOdata v
E0; khoa học c
F4;ng d
E2;n hỗ trợ sự ph
E1;t triển bền vững cho c
E1;c cộng đồng n
F4;ng th
F4;n khu vực tỉnh Quảng Nam”
Sở hữu tr
ED; tuệ Bằng độc quyền s
E1;ng chế: B
EA; t
F4;ng nhẹ cốt liệu rỗng chịu lực sử dụng Polystyren t
E1;i chế kết hợp Cenosphere với Nano Silica v
E0; phương ph
E1;p chế tạo b
EA; t
F4;ng nhẹ cốt liệu rỗng n
E0;y – T
E1;c giả Nguyễn C
F4;ng Thắng, Nguyễn Văn Tuấn, H
E0;n Ngọc Đức, L
EA; Việt H
F9;ng.
C
F4;ng bố quốc tế Cập nhật kết quả k
EA; khai c
F4;ng bố quốc tế, sở hữu tr
ED; tuệ năm 2023
Thông tin chung
E1;c giữa 07 trường Đại học kỹ thuật giai đoạn 2020-2023 v
E0; K
FD; kết thỏa thuận hợp t
E1;c về chuyển đổi số trong quản trị đại học
FD; kết thỏa thuận hợp t
E1;c giữa Trường Đại học X
E2;y dựng H
E0; Nội v
E0; Tổng C
F4;ng ty Cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Dầu kh
Lễ K
FD; kết bi
EA;n bản ghi nhớ hợp t
E1;c giữa UBND tỉnh Y
EA;n B
E1;i v
Kết quả x
E9;t tuyển đợt 1 v
E0;o Đại học ch
ED;nh quy năm 2023 v
E0; hướng dẫn x
TB v/v triển khai c
F4;ng t
E1;c đ
E1;nh gi
E1; kết quả r
E8;n luyện của sinh vi
Th
F4;ng b
Kết quả x
E9;t tuyển đợt 1 v
E0;o Đại học ch
ED;nh quy năm 2023 v
E0; hướng dẫn x
THƯ MỜI tham dự Hội thảo G
F3;p
FD; Sổ tay “Hướng dẫn thực h
E0;nh quy hoạch khu d
E2;n cư hướng đến th
E0;nh phố l
Th
F4;ng b
E1;o về việc nghỉ dịp Quốc kh
Th
F4;ng b
E1;o tổ chức bảo vệ LATS cấp trường cho NCS Ho
Lễ kỷ niệm 65 năm đ
E0;o tạo, 55 năm th
E0;nh lập (1956-1966-2021), c
F4;ng bố Quyết định đổi t
EA;n trường v
E0; đ
F3;n nhận Cờ thi đua của Ch
ED;nh phủ
Trao chứng nhận kiểm định của HCERES cho 4 trường đại học Việt Nam
Vận động x
E2;y dựng đ
E0;i tưởng niệm liệt sỹ trung đo
E0;n 207
Đại hội đại biểu C
F4;ng đo
E0;n Trường đại học X
E2;y Dựng kh
F3;a XXIV nhiệm k
EC; 2017 - 2020
Trường ĐHXD ch
ED;nh thức l
E0; một trong bốn Trường đại học đầu ti
EA;n của Việt Nam đạt chuẩn KĐCLGD bởi tổ chức kiểm định quốc tế HCERES
C
F4;ng chiếu v
E0; giao lưu với Ban nhạc Bức Tường về bộ phim "Bức Tường chuyện ng
E0;y h
F4;m qua"
Dự
E1;n ti
EA;u biểu Hội thảo giới thiệu dự
E1;n GEOSCIRE “Cơ sở hạ tầng dữ liệu GEOdata v
E0; khoa học c
F4;ng d
E2;n hỗ trợ sự ph
E1;t triển bền vững cho c
E1;c cộng đồng n
F4;ng th
F4;n khu vực tỉnh Quảng Nam”
Sở hữu tr
ED; tuệ Bằng độc quyền s
E1;ng chế: B
EA; t
F4;ng nhẹ cốt liệu rỗng chịu lực sử dụng Polystyren t
E1;i chế kết hợp Cenosphere với Nano Silica v
E0; phương ph
E1;p chế tạo b
EA; t
F4;ng nhẹ cốt liệu rỗng n
E0;y – T
E1;c giả Nguyễn C
F4;ng Thắng, Nguyễn Văn Tuấn, H
E0;n Ngọc Đức, L
EA; Việt H
F9;ng.
C
F4;ng bố quốc tế Cập nhật kết quả k
EA; khai c
F4;ng bố quốc tế, sở hữu tr
ED; tuệ năm 2023
Thông tin chung
E9;t tuyển đợt 1 v
E0;o Đại học ch
ED;nh quy năm 2023 v
E0; hướng dẫn x
TB v/v triển khai c
F4;ng t
E1;c đ
E1;nh gi
E1; kết quả r
E8;n luyện của sinh vi
Th
F4;ng b
Kết quả x
E9;t tuyển đợt 1 v
E0;o Đại học ch
ED;nh quy năm 2023 v
E0; hướng dẫn x
THƯ MỜI tham dự Hội thảo G
F3;p
FD; Sổ tay “Hướng dẫn thực h
E0;nh quy hoạch khu d
E2;n cư hướng đến th
E0;nh phố l
Th
F4;ng b
E1;o về việc nghỉ dịp Quốc kh
Th
F4;ng b
E1;o tổ chức bảo vệ LATS cấp trường cho NCS Ho
Lễ kỷ niệm 65 năm đ
E0;o tạo, 55 năm th
E0;nh lập (1956-1966-2021), c
F4;ng bố Quyết định đổi t
EA;n trường v
E0; đ
F3;n nhận Cờ thi đua của Ch
ED;nh phủ
Trao chứng nhận kiểm định của HCERES cho 4 trường đại học Việt Nam
Vận động x
E2;y dựng đ
E0;i tưởng niệm liệt sỹ trung đo
E0;n 207
Đại hội đại biểu C
F4;ng đo
E0;n Trường đại học X
E2;y Dựng kh
F3;a XXIV nhiệm k
EC; 2017 - 2020
Trường ĐHXD ch
ED;nh thức l
E0; một trong bốn Trường đại học đầu ti
EA;n của Việt Nam đạt chuẩn KĐCLGD bởi tổ chức kiểm định quốc tế HCERES
C
F4;ng chiếu v
E0; giao lưu với Ban nhạc Bức Tường về bộ phim "Bức Tường chuyện ng
E0;y h
F4;m qua"
Dự
E1;n ti
EA;u biểu
Hội thảo giới thiệu dự
E1;n GEOSCIRE “Cơ sở hạ tầng dữ liệu GEOdata v
E0; khoa học c
F4;ng d
E2;n hỗ trợ sự ph
E1;t triển bền vững cho c
E1;c cộng đồng n
F4;ng th
F4;n khu vực tỉnh Quảng Nam”
Sở hữu tr
ED; tuệ
Bằng độc quyền s
E1;ng chế: B
EA; t
F4;ng nhẹ cốt liệu rỗng chịu lực sử dụng Polystyren t
E1;i chế kết hợp Cenosphere với Nano Silica v
E0; phương ph
E1;p chế tạo b
EA; t
F4;ng nhẹ cốt liệu rỗng n
E0;y – T
E1;c giả Nguyễn C
F4;ng Thắng, Nguyễn Văn Tuấn, H
E0;n Ngọc Đức, L
EA; Việt H
F9;ng.
C
F4;ng bố quốc tế
Cập nhật kết quả k
EA; khai c
F4;ng bố quốc tế, sở hữu tr
ED; tuệ năm 2023
Thông tin chung
Lịch sử phát triển