Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế Đà Nẵng, Trường Đại Học Kinh Tế, Đại Học Đà Nẵng

STTChuyên ngành
Tên ngành
Mã ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103DGNLHCM800Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
2 Hệ thống thông tin quản lý 7340405DGNLHCM800Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
3 Thương mại điện tử 7340122DGNLHCM850Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
4 Quản trị khách sạn 7810201DGNLHCM800Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
5 Kinh doanh thương mại 7340121DGNLHCM850Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
6 Quản trị nhân lực 7340404DGNLHCM830Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
7 Quản lý nhà nước 7310205DGNLHCM810Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
8 Quản trị kinh doanh 7340101DGNLHCM830Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
9 luật kinh tế 7340201DGNLHCM830Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
10 Kinh doanh quốc tế 7340120DGNLHCM920Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
11 Thống kê kinh tế 7310107DGNLHCM800Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
12 Luật 7380107DGNLHCM830Luật kinh tế; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
13 Kế toán 7340301DGNLHCM800Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
14 Kinh tế 7310101DGNLHCM800Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
15 Marketing 7340115DGNLHCM900Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
16 Luật 7380101DGNLHCM800Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
17 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103A00, A01, D01, XDHB26.25Học bạ
18 Hệ thống thông tin quản lý 7340405A00, A01, D01, XDHB26.25Học bạ
19 Thương mại điện tử 7340122A00, A01, D01, XDHB27.75Học bạ
20 Quản trị khách sạn 7810201A00, A01, D01, XDHB26Học bạ
21 Kinh doanh thương mại 7340121A00, A01, D01, XDHB27Học bạ
22 Quản trị nhân lực 7340404A00, A01, D01, XDHB27Học bạ
23 Quản lý nhà nước 7310205A00, A01, D01, XDHB26Học bạ
24 Quản trị kinh doanh 7340101A00, A01, D01, XDHB27Học bạ
25 luật kinh tế 7340201A00, A01, D01, XDHB26.75Học bạ
26 Kinh doanh quốc tế 7340120A00, A01, D01, XDHB28Học bạ
27 Thống kê kinh tế 7310107A00, A01, D01, XDHB26Học bạ
28 Luật 7380101A00, A01, D01, XDHB27Học bạ
29 Kế toán 7340301A00, A01, D01, XDHB26.5Học bạ
30 Kinh tế 7310101A00, A01, D01, XDHB26.75Học bạ
31 Marketing 7340115A00, A01, D01, XDHB28Học bạ
32 Luật 7380107A00, A01, D01, XDHB27.5Học bạ; Luật kinh tế
33 Kiểm toán 7340302DGNLHCM830Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
34 Kiểm toán 7340302A00, A01, D01, XDHB26.75Học bạ
35 Công nghệ tài chính 7340205A00, A01, D01, XDHB27Học bạ
36 Khoa học dữ liệu 7460108A00, A01, D01, XDHB27Học bạ
37 Công nghệ tài chính 7340205DGNLHCM850Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM
38 Khoa học dữ liệu 7460108DGNLHCM850Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM

*

*

A. GIỚI THIỆU

Tên trường: Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng
Tên tiếng Anh: University of Economics – The University of Danang (DUE)Mã trường: DDQLoại trường: Công lập
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên kết quốc tế - Liên thông

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường.

Bạn đang xem: Đại học kinh tế đà nẵng

2.Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.

Xem thêm: Sử Dụng Gỗ Teak Trong Thiết Kế Sản Phẩm, Ưu Nhược Điểm Và Ứng Dụng Trong Nội Thất

Phương thức 2: Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT.Phương thức 3: Xét học bạ THPT.Phương thức 4: Xét tuyển riêng.Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 do ĐHQG TP HCM tổ chức.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

Trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

5. Học phí

Mức học phí của trường
Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng như sau:

Năm học 2020 - 2021Năm học 2021 - 2022
Năm học 2022 - 2023
Nhóm 112.500.000 đồng/ năm13.500.000 đồng/ năm

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành đào tạo

Mã ngànhTổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Kinh tế

7310101A00; A01; D01; D9045

Thống kê kinh tế

7310107A00; A01; D01; D9010

Quản lý nhà nước

7310205A00; A01; D01; D9615

Quản trị kinh doanh

7340101A00; A01; D01; D9080

Marketing

7340115A00; A01; D01; D9035

Kinh doanh quốc tế

7340120A00; A01; D01; D9050

Kinh doanh thương mại

7340121A00; A01; D01; D9020

Thương mại điện tử

7340122A00; A01; D01; D9025

Tài chính - Ngân hàng

7340201A00; A01; D01; D9055

Kế toán

7340301A00; A01; D01; D9055

Kiểm toán

7340302A00; A01; D01; D9035

Quản trị nhân lực

7340404A00; A01; D01; D9015

Hệ thống thông tin quản lý

7340405A00; A01; D01; D9040

Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh

7340420A00; A01; D01; D9015

Luật

7380101A00; A01; D01; D9615

Luật kinh tế

7380107A00; A01; D01; D9625

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103A00; A01; D01; D9030

Quản trị khách sạn

7810201A00; A01; D01; D9030

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn củatrường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Kinh tế

20,75

24,25

21,50

25

25

24,50

Thống kê kinh tế

19,75

22,75

21

24.75

23.50

23,25

Quản trị kinh doanh

22

25

25,50

26

26.50

25,0

Marketing

22,75

26

26,50

26.75

27.25

26,50

Kinh doanh quốc tế

24

26,75

27

26.75

27.50

26,0

Kinh doanh thương mại

21,75

25,25

24

26.25

26.00

25,0

Thương mại điện tử

21,25

25,25

24,50

26.5

26.25

26,0

Tài chính - Ngân hàng

20,50

24

23,50

25.25

25.25

23,75

Kế toán

21

24,25

23

25.5

24.75

23,75

Kiểm toán

21

24,25

23

25.5

24.75

23,75

Quản trị nhân lực

21,75

25

24,50

26

26.50

24,75

Hệ thống thông tin quản lý

19,50

22,50

21

24.75

23.50

23,75

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

22,25

24,50

26

25.25

24.75

24,0

Quản trị khách sạn

23

25

26

24.75

25.50

23,0

Quản lý nhà nước

19,50

22

21

24.25

23.50

23,0

Luật

20

23

21,25

24.75

24.00

23,50

Luật kinh tế

21,25

24

25

25.5

25.75

25,0

Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh

23,5

22

25.5

24.00

24,50

Công nghệ tài chính

23,50

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

*
Trường
Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng
*
Khu nhà E trường
Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng

*

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

x

Welcome Back!

Login to your account below

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.