Đại Học Phí Đại Học Nha Trang 2022, Học Phí Đại Học Nha Trang

*
Thư viện Lớp 1 Lớp 1 Lớp 2 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 11 Lớp 12 Lớp 12 Lời bài hát Lời bài hát Tuyển sinh Đại học, Cao đẳng Tuyển sinh Đại học, Cao đẳng Tổng hợp kiến thức Tổng hợp kiến thức Biểu mẫu Biểu mẫu

Học phí trường Đại học Nha Trang năm 2023 - 2024 mới nhất


1.498

Học phí trường Đại học Nha Trang năm 2023 - 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Học phí trường Đại học Nha Trang năm 2023 - 2024 mới nhất

A. Học phí trường Đại học Nha Trang năm 2023 - 2024 mới nhất

Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viênchương trình chuẩn sẽ phải đóng từ 4.500.000 – 6.500.000 VNĐ/năm học. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Bạn đang xem: Học phí đại học nha trang

B. Học phítrường Đại học Nha Trang năm 2022

Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Nha Trang. Dự tính học phí của trường sẽ tăng từ 5-10%:

- Chương trình chuẩn: từ 4.200.000 VNĐ – 6.000.000 VNĐ/học kỳ, tùy theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học.


- Chương trình song ngữ Anh – Việt, Chương trình chất lượng cao: từ 11.000.000 VNĐ/học kỳ.

C. Học phítrường Đại học Nha Trang năm 2021

Theo đề án tuyển sinh năm 2021, mức học phí NTU cho năm 2021 như sau:

- Chương trình chuẩn: khoảng 4.000.000 VNĐ – 5.000.000 VNĐ/học kỳ, tùy theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học.

- Chương trình song ngữ Anh – Việt, Chương trình chất lượng cao: khoảng 10.000.000 VNĐ/học kỳ.

D. Học phítrường Đại học Nha Trang năm 2020

- Chương trình đại trà: học phí NTU khoảng 4.000.0000 – 5.000.000 VNĐ/học kỳ, tùy theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học.

- Chương trình song ngữ Anh – Việt và định hướng nghề nghiệp (POHE) có học phí gấp đôi chương trình đại trà, khoảng 10.000.000 VNĐ/học kỳ.


E. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Nha Trang năm 2020 - 2021

Điểm chuẩn của trường Đại học Nha Trang như sau:

1. Điểm chuẩn năm 2021

Tên ngành

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ cho thí sinh đặc cách tốt nghiệp THPT

Chương trình tiên tiến – chất lượng cao

Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt)

23.0

25

Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)

20.0

25

Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)

20.0

25

Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)

20.0

25

Chương trình chuẩn/đại trà

Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung)

24.0

25

Khai thác thuỷ sản

15.0

18

Quản lý thuỷ sản

16.0

18

Nuôi trồng thuỷ sản (3 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản)

16.0

18

Công nghệ sinh học

16.0

18

Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và sức khỏe nghề nghiệp)

16.0

18

Kỹ thuật cơ khí

16.0

20

Công nghệ chế tạo máy

15.0

19

Kỹ thuật cơ điện tử

16.0

20

Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm)

15,5

20

Khoa học hàng hải(2 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics)

18.0

18

Kỹ thuật cơ khí động lực

16.0

19

Kỹ thuật tàu thủy

16.0

20

Kỹ thuật ô tô

20.0

23

Kỹ thuật điện (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử)

16.0

21

Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)

16.0

21

Kỹ thuật hoá học

15.0

18

Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)

16.0

20

Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)

15.0

18

Công nghệ thông tin (3 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Truyền thông và Mạng máy tính; Tin học ứng dụng trong Nông nghiệp và Y dược)

19.0

23

Hệ thống thông tin quản lý

17.0

21

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)

18.0

21

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

20.0

24

Quản trị khách sạn

20.0

24

Quản trị kinh doanh

23.0

24

Marketing

23.0

23

Kinh doanh thương mại

22.0

23

Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản)

18.0

20

Kinh tế phát triển

20.0

21

Tài chính - ngân hàng

20.0

23

Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán)

20.0

24

Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế)

21.0

23

3. Năm 2020

Tên ngành

Điểm chuẩn tiếng Anh

Xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020(Thang điểm 30)

Điểm xét tốt nghiệp 2020

Điểm đánh giá năng lực 2020

Điểm học bạ lớp 12

Chương trình tiên tiến – chất lượng cao

Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt)

6

21

7

700

28

Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)

6

22

7

700

28

Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)

5

21

7

700

28

Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)

5

18

7

700

28

Chương trình chuẩn

Ngôn ngữ Anh

(Chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung)

6

23.5

7,3

700

28

Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán)

21.5

7,0

700

26

Tài chính - ngân hàng

20.5

6,8

700

27

Khai thác thuỷ sản

15

5,7

600

24

Quản lý thuỷ sản

16

5,7

600

24

Nuôi trồng thuỷ sản

(3 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản)

15

5,7

600

24

Công nghệ sinh học

15

5,7

600

24

Kỹ thuật môi trường

15

5,7

600

24

Kỹ thuật cơ khí

15.5

5,9

650

24

Công nghệ chế tạo máy

15

5,7

600

24

Kỹ thuật cơ điện tử

15

5,7

600

24

Kỹ thuật nhiệt

(3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm)

Tìm hiểu về Đại học Nha Trang, học phí của trường năm 2023 (dự kiến) và các năm 2022, 2021, 2020… và các thông tin tuyển sinh mới nhất của trường.

Trường Đại học Nha Trang đã có hơn 55 năm xây dựng, phát triển và có nhiều đóng góp cho sự nghiệp đào tạo nhân lực và bồi dưỡng nhân tài cho ngành thủy sản, công nghệ và kỹ thuật khác của cả nước.

Xem thêm:

Nếu bạn cũng quan tâm đến ngôi trường này thì hãy cùng Job
Test theo dõi bài viết sau để biết về học phí, điểm chuẩn và kế hoạch đào tạo của trường Đại học Nha Trang năm 2022 – 2023.


*

I. Giới thiệu thông tin về trường Đại học Nha Trang (NTU)

Các thông tin chung về trường:

gmail.com

II. Dự kiến học phí của Trường Đại học Nha Trang năm 2023


*

Dựa trên học phí các năm trước, năm 2023 học phí dự kiến của chương trình chuẩn sẽ từ 4.500.000 – 6.500.000 VNĐ/năm học, tăng 10% đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Tuy nhiên, trên đây chỉ là học phí dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Nha Trang sẽ công bố học phí cụ thể ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt. Bạn đọc cũng thường xuyên theo dõi Job
Test để cập nhật thêm các thông tin mới nhất về học phí Đại học Nha Trang năm 2023 nhé.

III. Học phí của trường Đại học Nha Trang năm 2022

Hiện tại, học phí của trường Đại học Nha Trang năm 2022 vẫn chưa được cập nhật chính thức nhưng theo dự tính của trường là sẽ tăng từ 5-10% so với năm trước. Nhằm hỗ trợ học sinh đưa ra được lựa chọn ngôi trường đúng đắn, dưới đây là mức học phí dự kiến 2022 của trường Đại học Nha Trang mà bạn có thể tham khảo:

Chương trình chuẩn: 4.200.000 – 6.000.000 VNĐ/học kỳ, tùy vào số tín chỉ sinh viên đăng ký học
Chương trình chất lượng cao, Chương trình song ngữ Anh – Việt: 11.000.000 VNĐ/học kỳ

IV. Học phí của trường Đại học Nha Trang năm 2021

Theo đề án tuyển sinh năm 2021, học phí của trường Đại học Nha Trang là:

Chương trình chuẩn: 4.000.000 – 5.000.000 VNĐ/học kỳ, tùy vào số tín chỉ sinh viên đăng ký học.Chương trình chất lượng cao, chương trình song ngữ Anh – Việt là khoảng 10.000.000 VNĐ/học kỳ.

V. Học phí của trường Đại học Nha Trang năm 2020

Chương trình đại trà: 4.000.0000 – 5.000.000 VNĐ/học kỳ, tùy vào số tín chỉ sinh viên đăng ký.Chương trình Anh – Việt và định hướng nghề nghiệp (POHE): 10.000.000 VNĐ/học kỳ.
*

VI. Thông tin tuyển sinh năm 2020 của trường Đại học Nha Trang

1. Phương thức, phạm vi và đối tượng tuyển sinh

Trường Đại học Nha Trang năm 2020 xét tuyển theo 1 trong 4 phương thức sau:

Dựa vào điểm thi THPTQG năm 2020Dựa vào điểm xét tốt nghiệp THPTQGDựa vào điểm bài thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP. HCM năm 2020Xét tuyển thẳng và ưu tiên theo hình thức riêng của Trường và theo quy chế của Bộ GD&ĐT

– Phạm vi tuyển sinh: toàn quốc

– Tổng chỉ tiêu: 3.500 sinh viên

– Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT

2. Điểm chuẩn năm 2020 của trường Đại học Nha Trang

Năm 2020, Đại học Nha Trang tuyển sinh theo 4 phương thức, trong đó có 25% chỉ tiêu đối với phương thức xét điểm Kỳ thi ĐGNL của ĐH Quốc gia TPHCM 2020. Ngưỡng chất lượng đầu vào xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2020 thấp nhất là 5.7 điểm (theo thang điểm 10).

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩnGhi chú
17340101AQuản trị kinh doanh (Chương trình Anh-Việt)21TA>=6.0, chương trình tiên tiến chất lượng cao
27810201PHEQuản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo Anh – Việt)22TA>=6.0, chương trình tiên tiến chất lượng cao
37340301PHEKế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo Anh- Việt)21TA>=5.0,chương trình tiên tiến chất lượng cao
47480201PHECông nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo Anh- Việt18TA>=5.0, chương trình tiên tiến chất lượng cao
57220201Ngôn ngữ Anh:– Biên – phiên dịch– Tiếng anh du lịch– Giảng dạy Tiếng Anh– Song ngữ Anh – Trung23.5TA>=6.0, chương trình chuẩn
67340301Kế toán– Kế toán– Kiểm toán21.5chương trình chuẩn
77340201Tài chính – ngân hàng20.5chương trình chuẩn
87620304Khai thác thuỷ sản15chương trình chuẩn
97620305Quản lý thuỷ sản16chương trình chuẩn
107620301Nuôi trồng thuỷ sản– Công nghệ Nuôitrồng thủy sản– Quản lý sức khỏe thuỷ sản– Quản lý Nuôi trồng thủy sản15chương trình chuẩn
117420201Công nghệ sinh học15chương trình chuẩn
127520320Kỹ thuật môi trường15chương trình chuẩn
137520103Kỹ thuật cơ khí15.5chương trình chuẩn
147510202Công nghệ chế tạo máy15chương trình chuẩn
157520114Kỹ thuật cơ điện tử15chương trình chuẩn
167520115Kỹ thuật nhiệt:– Kỹ thuật nhiệt lạnh, điều hòa không khí, máy lạnh và thông gió– Máy lạnh– Thiết bị nhiệt thực phẩm15chương trình chuẩn
177520130Kỹ thuật ô tô20chương trình chuẩn
187520116Kỹ thuật cơ khí động lực15chương trình chuẩn
197520122Kỹ thuật tàu thủy15.5chương trình chuẩn
207840106Khoa học hàng hải15chương trình chuẩn
217540101Công nghệ thực phẩm:– Công nghệ thực phẩm– Đảm bảo chất lượng thực phẩm16.5chương trình chuẩn
227540105Công nghệ chế biến thuỷ sản:– Công nghệ chế biến thủy sản– Công nghệ sau thu hoạch15chương trình chuẩn
237520301Kỹ thuật hoá học15chương trình chuẩn
247510301Kỹ thuật điện (chuyên ngành CNKT điện tử)16chương trình chuẩn
257580201Kỹ thuật xây dựng:– Kỹ thuật xây dựng– Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông16chương trình chuẩn
267480201Công nghệ thông tin:– Công nghệ thông tin– Mạng máy tính19TA>=4.0, chương trình chuẩn
277340405Hệ thống thông tin quản lý17chương trình chuẩn
287810201Quản trị khách sạn22TA>=5.0, chương trình tiên tiến chất lượng cao
297810103Quản trị du lịch và lữ hành21TA>=5.0, chương trình chuẩn
307810103PQuản trị du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)18chương trình chuẩn
317340101Quản trị kinh doanh21.5TA>=4.0, chương trình chuẩn
327340115Marketing21chương trình chuẩn
337340121Kinh doanh thương mại21TA>=4.0, chương trình chuẩn
347310101Kinh tế (Kinh tế thủy sản)17chương trình chuẩn
357310105Kinh tế phát triển19chương trình chuẩn
367380101Luật:– Luật– Luật kinh tế19chương trình chuẩn

VII. Học phí của trường Đại học Nha Trang năm 2019

Mức học phí của trường Đại học Nha Trang năm học 2019 – 2020 khoảng: 3.000.000 – 4.000.000 đồng/học kỳ.

*

VIII. Học phí của Trường Đại học Nha Trang năm học 2017 – 2018


*

Trên đây, Job
Test đã tổng hợp toàn bộ các thông tin về mức học phí Đại học Nha Trang cập nhật mới nhất năm 2022 – 2023 và các năm trước. Job
Test hy vọng rằng bài viết này đã mang đến cho bạn những thông tin hữu ích cũng như giúp bạn hiểu hơn về các chính sách học phí, học bổng của Đại học Nha Trang.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *